Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi nguyễn thị dần |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
§5. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN.
Bài 1. Xác địn a, b, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn để giải các phương trình sau:
a)
𝑥
2+4𝑥−1=0; b)
𝑥
2−2
5
𝑥+5=0;
c) 4
𝑥
2−12𝑥−7=0; d) 2
𝑥
2−4
2
𝑥+2,5=0;
e)
𝑥
2−2
5−4
𝑥−8
5=0; f)
1
2
𝑥
2−2
1
2
𝑥+1+3
2=0;
Bài 2.Tính gần đúng nghiệm của các phương trình sau chính xác đến chữ số thập phân thứ hai
a) 3
𝑥
2+7𝑥+4=0; b)
𝑥
2+6𝑥−1=0; c) 4
𝑥
2−4
3
𝑥+3=0;
d)
𝑥
2
1
3
𝑥
3=0; e) 6
𝑥
2−5
2
𝑥+2=0; f)
𝑥
2−4𝑥+2=0;
Bài 3. Với giá trị nào của k thì :
Phương trình 2
𝑥
2−𝑘𝑥−10=0 có một nghiệm x = 2;
Phương trình
𝑘−5
𝑥
2
𝑘−2
𝑥+2𝑘=một nghiệm x = - 2;
Phương
𝑥
2−𝑘𝑥−72=một nghiệm x = - 3;
Bài 4.Với giá trị nào của x thì hai hàm số sau có giá trị bằng nhau :
a) 𝑦
𝑥
2
2 𝑣à 𝑦=2𝑥−1; b) 𝑦
2
𝑥
2
3 𝑣à 𝑦=−𝑥+2;
c) 𝑦
𝑥
2
2 𝑣à 𝑦
𝑥
2−6𝑥−4; d) 𝑦
𝑥
2
3 𝑣à 𝑦=𝑥
4
3?
Bài 5.Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó ?
a)
𝑥
2−4𝑥+𝑚=0; b) 2
𝑥
2+𝑚𝑥+1=0;
c)
𝑥
2−2
𝑚−4
𝑥
𝑚
2+𝑚+3=0; d) 𝑚
𝑥
2−4𝑥+4𝑚=0 ?
Bài 6.Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau có hai nghiệm phân biệt ?
a)
𝑥
2−2
𝑚+1
𝑥
𝑚
2+2=0; b)
𝑥
2−𝑚𝑥+𝑚+3=0;
c) 3𝑚
𝑥
2−2
3𝑚−2
𝑥+3𝑚−5=0 ?
ÔN TẬP.
1. Phương trình / có một nghiệm là :
A. / B. / C. / D. 2
2. Cho phương trình : / có tập nghiệm là:
A. / B. / C. / D. /
3. Phương trình / có tập nghiệm là :
A. / B. / C. / D. /
4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. / B. /C. / D. /
5. Cho phương trình / phương trình này có :
A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép C. 2 nghiệm phân biệt D.Vô số nghiệm
6. Hàm số / đồng biến khi :
A. / B. / C. / D. /
7. Cho phương trình : //. Nếu / thì phương trình có 2 nghiệm là:
A. / B. /
C. / D. A, B, C đều sai.
8. Cho phương trình : /. Nếu / thì phương trình có nghiệm là:
A. / B. / C. / D. /
9. Hàm số / đồng biến khi:
A. x >0 B. x < 0 C. / D. Có hai câu đúng
10. Hàm số / nghịch biến khi:
A. / B. x>
Bài 1. Xác địn a, b, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn để giải các phương trình sau:
a)
𝑥
2+4𝑥−1=0; b)
𝑥
2−2
5
𝑥+5=0;
c) 4
𝑥
2−12𝑥−7=0; d) 2
𝑥
2−4
2
𝑥+2,5=0;
e)
𝑥
2−2
5−4
𝑥−8
5=0; f)
1
2
𝑥
2−2
1
2
𝑥+1+3
2=0;
Bài 2.Tính gần đúng nghiệm của các phương trình sau chính xác đến chữ số thập phân thứ hai
a) 3
𝑥
2+7𝑥+4=0; b)
𝑥
2+6𝑥−1=0; c) 4
𝑥
2−4
3
𝑥+3=0;
d)
𝑥
2
1
3
𝑥
3=0; e) 6
𝑥
2−5
2
𝑥+2=0; f)
𝑥
2−4𝑥+2=0;
Bài 3. Với giá trị nào của k thì :
Phương trình 2
𝑥
2−𝑘𝑥−10=0 có một nghiệm x = 2;
Phương trình
𝑘−5
𝑥
2
𝑘−2
𝑥+2𝑘=một nghiệm x = - 2;
Phương
𝑥
2−𝑘𝑥−72=một nghiệm x = - 3;
Bài 4.Với giá trị nào của x thì hai hàm số sau có giá trị bằng nhau :
a) 𝑦
𝑥
2
2 𝑣à 𝑦=2𝑥−1; b) 𝑦
2
𝑥
2
3 𝑣à 𝑦=−𝑥+2;
c) 𝑦
𝑥
2
2 𝑣à 𝑦
𝑥
2−6𝑥−4; d) 𝑦
𝑥
2
3 𝑣à 𝑦=𝑥
4
3?
Bài 5.Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó ?
a)
𝑥
2−4𝑥+𝑚=0; b) 2
𝑥
2+𝑚𝑥+1=0;
c)
𝑥
2−2
𝑚−4
𝑥
𝑚
2+𝑚+3=0; d) 𝑚
𝑥
2−4𝑥+4𝑚=0 ?
Bài 6.Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau có hai nghiệm phân biệt ?
a)
𝑥
2−2
𝑚+1
𝑥
𝑚
2+2=0; b)
𝑥
2−𝑚𝑥+𝑚+3=0;
c) 3𝑚
𝑥
2−2
3𝑚−2
𝑥+3𝑚−5=0 ?
ÔN TẬP.
1. Phương trình / có một nghiệm là :
A. / B. / C. / D. 2
2. Cho phương trình : / có tập nghiệm là:
A. / B. / C. / D. /
3. Phương trình / có tập nghiệm là :
A. / B. / C. / D. /
4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. / B. /C. / D. /
5. Cho phương trình / phương trình này có :
A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép C. 2 nghiệm phân biệt D.Vô số nghiệm
6. Hàm số / đồng biến khi :
A. / B. / C. / D. /
7. Cho phương trình : //. Nếu / thì phương trình có 2 nghiệm là:
A. / B. /
C. / D. A, B, C đều sai.
8. Cho phương trình : /. Nếu / thì phương trình có nghiệm là:
A. / B. / C. / D. /
9. Hàm số / đồng biến khi:
A. x >0 B. x < 0 C. / D. Có hai câu đúng
10. Hàm số / nghịch biến khi:
A. / B. x>
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị dần
Dung lượng: 81,79KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)