Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Người Viễn Xứ |
Ngày 13/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – LỚP 9
ĐỀ 1
Bài 1: (3 điểm)
Giải các hệ phương trình, phương trình sau:
a/
b/ x2 – 5x + 4 = 0
c/ x4 – 2x2 – 3 = 0
d/
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho hai hàm số (P): y = x2 và (d): y = x + 2.
a/ Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 3: (2 điểm)
Cho phương trình x2 – 2mx – 1 = 0 (1)
a/ Giải phương trình (1) khi m = 2.
b/ Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
c/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 + x22 = 7.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tai H.
a/ Chứng minh các tứ giác BFEC, BFHD nội tiếp.
b/ Chứng minh DH là tia phân giác của
c/ Kẻ AD cắt cung BC tại M. Chứng minh tam giác BMH cân.
ĐỀ 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 điểm)
(Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng).
Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(5; 2). Khi đó a bằng
A.
B.
C. 25
D.
Câu 2: Phương trình (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m ≠ 1.
B. m ≠ -2.
C. m ≠ 0.
D. mọi giá trị của m.
Câu 3: Phương trình x2 – 3x + 5 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. - 11.
B. -29.
C. -37.
D. 16.
Câu 4: Cho phương trình x2 – 6x – 8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = - 8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
Câu 5: Hệ phương trình có nghiệm là:
A. B. C. (2;1) D.(1;-1)
Câu 6: Tổng hai nghiệm của phương trình: là:
B. C. D.
Câu 7: AB là một cung của (O; R) với sđ nhỏ là 800. Khi đó, góc có số đo là:
A. 1800 B. 1600 C. 1400 D. 800
Câu 8: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên lớn lấy điểm M. Số đo là:
A. B. C. D.
Câu 9: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A. Nửa sđ cung bị chắn B. sđ cung bị chắn
C. Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cung
Câu 10: Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ?
A. B.
C. D.
Câu 11: Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích là :
A. B. C. D.
Câu 12: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Số đo bằng:
A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 450
II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b) .
c) .
Câu 2. (2,5 điểm)
Cho các hàm số có đồ thị là (P) và có đồ thị là (D).
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc.
b) Xác định
Môn: TOÁN – LỚP 9
ĐỀ 1
Bài 1: (3 điểm)
Giải các hệ phương trình, phương trình sau:
a/
b/ x2 – 5x + 4 = 0
c/ x4 – 2x2 – 3 = 0
d/
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho hai hàm số (P): y = x2 và (d): y = x + 2.
a/ Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 3: (2 điểm)
Cho phương trình x2 – 2mx – 1 = 0 (1)
a/ Giải phương trình (1) khi m = 2.
b/ Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
c/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 + x22 = 7.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tai H.
a/ Chứng minh các tứ giác BFEC, BFHD nội tiếp.
b/ Chứng minh DH là tia phân giác của
c/ Kẻ AD cắt cung BC tại M. Chứng minh tam giác BMH cân.
ĐỀ 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 điểm)
(Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng).
Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(5; 2). Khi đó a bằng
A.
B.
C. 25
D.
Câu 2: Phương trình (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m ≠ 1.
B. m ≠ -2.
C. m ≠ 0.
D. mọi giá trị của m.
Câu 3: Phương trình x2 – 3x + 5 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. - 11.
B. -29.
C. -37.
D. 16.
Câu 4: Cho phương trình x2 – 6x – 8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = - 8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
Câu 5: Hệ phương trình có nghiệm là:
A. B. C. (2;1) D.(1;-1)
Câu 6: Tổng hai nghiệm của phương trình: là:
B. C. D.
Câu 7: AB là một cung của (O; R) với sđ nhỏ là 800. Khi đó, góc có số đo là:
A. 1800 B. 1600 C. 1400 D. 800
Câu 8: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên lớn lấy điểm M. Số đo là:
A. B. C. D.
Câu 9: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A. Nửa sđ cung bị chắn B. sđ cung bị chắn
C. Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cung
Câu 10: Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ?
A. B.
C. D.
Câu 11: Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích là :
A. B. C. D.
Câu 12: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Số đo bằng:
A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 450
II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b) .
c) .
Câu 2. (2,5 điểm)
Cho các hàm số có đồ thị là (P) và có đồ thị là (D).
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc.
b) Xác định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Người Viễn Xứ
Dung lượng: 214,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)