Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi nguyễn thị dần |
Ngày 13/10/2018 |
105
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chương I.CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA.
§1. CĂN BẬC HAI.
Bài 1. Tính:
𝐴
49
25−4
0,25; b) 𝐵
169
121
81
0,49.
Bài 2. Tìm căn bậc hai số học của số a ?
a
0,36
0,81
0,09
0,0121
1,69
2,25
2,56
2,89
𝑎
Bài 3. Tìm số a ?
𝑎
0,5
1,5
0,8
2
49
0,1
7
9
a
Bài 4. Giải các phương trình sau :
𝑥−1=3. b)
𝑥
2+𝑥+1=1 𝑐)
𝑥
5. d)
𝑥
2+1=−3;
Bài 5. So sánh
9
81. c)
144
169.
6
37. d)
225
289.
Bài 6. Tính bằng cách hợp lý.
5
2
4
2. b
25
2
24
2. c)
85
2
84
2 . d)
26
2
24
2 .
Bài 7. Thực hiện phép tính :
1,44+3
1,69 ; c)
1
9
0,81
0,09 ;
0,04+2
0,25 ; d)
3
5
16+2
16
25 .
Bài 8. Điền Đ cho câu đúng, và S cho câu Sai.
Căn bậc hai của 0,81 là 0,9
Căn bậc hai của 0,81 là 0,9 và -0,9
0,25=0,5
0,25=±0,5
Bài 9. Đặt điều kiện rồi giải các phương trình sau
𝑥=0,1; b)
𝑥+3=1; c)
𝑥+2=𝑥; d)
𝑥
2=7; e)
𝑥=3;
g)
𝑥+1=𝑥; h)
𝑥=𝑥;
Bài 10. Giải các bất phương trình sau:
𝑥
2; b)
𝑥<2; c)
𝑥≥𝑥; d)
𝑥<𝑥;
Bài 11. So sánh.
3 𝑣à
3+1; b) 2
5 𝑣à
21; c) −3
8 𝑣à−9; d)
17
5+1 𝑣à
45.
e) 1
2
23 𝑣à
3
5 ; g) 1
1
2
1
3
1
36 𝑣à 6 ;
Bài 12. Cho 𝑎≥0.
CMR: 𝑎
𝑎+1
𝑎
1
2
2
3
4;
Tìm GTNN của các biểu thức sau:
𝐴=𝑎
𝑎+1; 𝐵=𝑎
𝑎+1.
Bài 13. Cho biểu thức 𝑀=𝑥−2
𝑥+1, với x ≥−1.
Đặt 𝑦
𝑥+1. Hãy biểu thị M qua y. b) Từ đó hãy tìm GTNN của M.
Bài 14. Chứng minh rằng:
5 là một số vô tỉ. b)
6 là một số vô tỉ.
Bài 15. Giải các phương trình sau:
𝑥−1=3; 2)
𝑥
2+1=2; 3)
𝑥
2+5𝑥+20=4; 4)
𝑥
2+3=−1.
Bài 16. CMR: các số sau là các số vô tỉ.
3; 2)
7; 3)
3
1;
Bài 17. So sánh các số.
7
15 𝑣ớ𝑖 7. 2)
2
11 𝑣ớ𝑖 5
3; 3) 3
26 𝑣à 15 ;
4) −5
35 𝑣à−30. 5)
30−2
45
4 𝑣à
17; 6)
3
5 𝑣à
5
3;
§2. CĂN BẬC
§1. CĂN BẬC HAI.
Bài 1. Tính:
𝐴
49
25−4
0,25; b) 𝐵
169
121
81
0,49.
Bài 2. Tìm căn bậc hai số học của số a ?
a
0,36
0,81
0,09
0,0121
1,69
2,25
2,56
2,89
𝑎
Bài 3. Tìm số a ?
𝑎
0,5
1,5
0,8
2
49
0,1
7
9
a
Bài 4. Giải các phương trình sau :
𝑥−1=3. b)
𝑥
2+𝑥+1=1 𝑐)
𝑥
5. d)
𝑥
2+1=−3;
Bài 5. So sánh
9
81. c)
144
169.
6
37. d)
225
289.
Bài 6. Tính bằng cách hợp lý.
5
2
4
2. b
25
2
24
2. c)
85
2
84
2 . d)
26
2
24
2 .
Bài 7. Thực hiện phép tính :
1,44+3
1,69 ; c)
1
9
0,81
0,09 ;
0,04+2
0,25 ; d)
3
5
16+2
16
25 .
Bài 8. Điền Đ cho câu đúng, và S cho câu Sai.
Căn bậc hai của 0,81 là 0,9
Căn bậc hai của 0,81 là 0,9 và -0,9
0,25=0,5
0,25=±0,5
Bài 9. Đặt điều kiện rồi giải các phương trình sau
𝑥=0,1; b)
𝑥+3=1; c)
𝑥+2=𝑥; d)
𝑥
2=7; e)
𝑥=3;
g)
𝑥+1=𝑥; h)
𝑥=𝑥;
Bài 10. Giải các bất phương trình sau:
𝑥
2; b)
𝑥<2; c)
𝑥≥𝑥; d)
𝑥<𝑥;
Bài 11. So sánh.
3 𝑣à
3+1; b) 2
5 𝑣à
21; c) −3
8 𝑣à−9; d)
17
5+1 𝑣à
45.
e) 1
2
23 𝑣à
3
5 ; g) 1
1
2
1
3
1
36 𝑣à 6 ;
Bài 12. Cho 𝑎≥0.
CMR: 𝑎
𝑎+1
𝑎
1
2
2
3
4;
Tìm GTNN của các biểu thức sau:
𝐴=𝑎
𝑎+1; 𝐵=𝑎
𝑎+1.
Bài 13. Cho biểu thức 𝑀=𝑥−2
𝑥+1, với x ≥−1.
Đặt 𝑦
𝑥+1. Hãy biểu thị M qua y. b) Từ đó hãy tìm GTNN của M.
Bài 14. Chứng minh rằng:
5 là một số vô tỉ. b)
6 là một số vô tỉ.
Bài 15. Giải các phương trình sau:
𝑥−1=3; 2)
𝑥
2+1=2; 3)
𝑥
2+5𝑥+20=4; 4)
𝑥
2+3=−1.
Bài 16. CMR: các số sau là các số vô tỉ.
3; 2)
7; 3)
3
1;
Bài 17. So sánh các số.
7
15 𝑣ớ𝑖 7. 2)
2
11 𝑣ớ𝑖 5
3; 3) 3
26 𝑣à 15 ;
4) −5
35 𝑣à−30. 5)
30−2
45
4 𝑣à
17; 6)
3
5 𝑣à
5
3;
§2. CĂN BẬC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị dần
Dung lượng: 45,27KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)