Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Dũng |
Ngày 13/10/2018 |
159
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9 HỌC KÌ I
NĂM 2011-2012
PHẦN ĐẠI SỐ
LÝ THUYẾT
Định nghĩa căn bậc hai , căn bậc ba, căn thức bậc hai, hằng đẳng thức .
Điều kiện xác định ( Có nghĩa) .
Liên hệ giữa phép nhân( chia) và phép khai phương.
Đưa thừa số ra ngoài ( vào trong ) dấu căn , khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
Hàm số bậc nhất , hàm đồng biến, nghịch biến .
Đường thẳng song song , đường thẳng cắt nhau .
Phương trình bậc nhất hai ần
II . ví dụ
VD1
VD2:
VD3:
VD4 :
VD5: Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn
với y 0
VD6: Rút gọn biểu thức
VD7: Trục căn thức ở mẫu
VD8: Rút gọn biểu thức:
P= với a> 0 và a 1
Giải: P=
III. BàI TậP
Bài tập1 : Tính
a. ,
b,
c. ,
d. ,
Bài tập 2: Rút gọn
a. ,
b.
c. với a > 0,5
d.
Bài tập 3 : Rút gọn các biẻu thức sau
a. b.
c. d.
Bài tập 4: Rút gọn biểu thức
a. với a > 0, b> 0
b. với m> 0, và x 1
dvới a > 0, a 1
c. với a+b 0và b 0
Bài tập 5 chứng minh các đẳng thức sau
a.
b. với x> 0
c.
d. với a0 và a1
Hướng dẫn và đáp số
Bài tập 1:
a.
b
c
d.
Bài tập 2
avới a> 0
bvới x> 0 và y<0
cvới a > 0,5
d.
Bài tập 3
a.
b.
c
d
Bài tập 4
a
b
c
d.
Bài tập 5
a.Ta có VTVP(Đ pcm)
b. Ta có VT =
c. Ta có VP=
d. Ta có VP=
BÀI TẬP TỰ LÀM
Thực hiện phép tính:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
II. Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa
1) 2)
3) 4)
III. Tìm x biết ( Giải phương trình)
1) 2)
3) 4)
IV.Rút gọn biểu thức: (tìm điều kiện trước khi rút gọn)
M=
V. Vẽ đồ thị hàm số
1) y = 2x + 4 2) y = 3x + 6
3) y = -x + 2 4) y = x – 2
5) 6)
VI. Hàm số đồng biến, nghịch biến,đường thẳng song song, cắt nhau ,phương trình đường thẳng
1) Cho hàm số y=2x – 1 có đồ thị ( d)
a) Vẽ đường thẳng (d)
b) Xác định hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số này song song với đường thẳng (d) và
đi qua điểm (-
NĂM 2011-2012
PHẦN ĐẠI SỐ
LÝ THUYẾT
Định nghĩa căn bậc hai , căn bậc ba, căn thức bậc hai, hằng đẳng thức .
Điều kiện xác định ( Có nghĩa) .
Liên hệ giữa phép nhân( chia) và phép khai phương.
Đưa thừa số ra ngoài ( vào trong ) dấu căn , khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
Hàm số bậc nhất , hàm đồng biến, nghịch biến .
Đường thẳng song song , đường thẳng cắt nhau .
Phương trình bậc nhất hai ần
II . ví dụ
VD1
VD2:
VD3:
VD4 :
VD5: Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn
với y 0
VD6: Rút gọn biểu thức
VD7: Trục căn thức ở mẫu
VD8: Rút gọn biểu thức:
P= với a> 0 và a 1
Giải: P=
III. BàI TậP
Bài tập1 : Tính
a. ,
b,
c. ,
d. ,
Bài tập 2: Rút gọn
a. ,
b.
c. với a > 0,5
d.
Bài tập 3 : Rút gọn các biẻu thức sau
a. b.
c. d.
Bài tập 4: Rút gọn biểu thức
a. với a > 0, b> 0
b. với m> 0, và x 1
dvới a > 0, a 1
c. với a+b 0và b 0
Bài tập 5 chứng minh các đẳng thức sau
a.
b. với x> 0
c.
d. với a0 và a1
Hướng dẫn và đáp số
Bài tập 1:
a.
b
c
d.
Bài tập 2
avới a> 0
bvới x> 0 và y<0
cvới a > 0,5
d.
Bài tập 3
a.
b.
c
d
Bài tập 4
a
b
c
d.
Bài tập 5
a.Ta có VTVP(Đ pcm)
b. Ta có VT =
c. Ta có VP=
d. Ta có VP=
BÀI TẬP TỰ LÀM
Thực hiện phép tính:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
II. Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa
1) 2)
3) 4)
III. Tìm x biết ( Giải phương trình)
1) 2)
3) 4)
IV.Rút gọn biểu thức: (tìm điều kiện trước khi rút gọn)
M=
V. Vẽ đồ thị hàm số
1) y = 2x + 4 2) y = 3x + 6
3) y = -x + 2 4) y = x – 2
5) 6)
VI. Hàm số đồng biến, nghịch biến,đường thẳng song song, cắt nhau ,phương trình đường thẳng
1) Cho hàm số y=2x – 1 có đồ thị ( d)
a) Vẽ đường thẳng (d)
b) Xác định hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số này song song với đường thẳng (d) và
đi qua điểm (-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Dũng
Dung lượng: 341,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)