ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9 HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Ngọc |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9 HKI thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9
A. PHẦN ĐẠI SỐ:
I. LÝ THUYẾT:
Câu 1 : Định nghĩa căn bậc hai số học của một số a 0
Áp dụng : Tính căn bậc hai của :
a, 64 b, 81 c, 7
Câu 2: CM Định lý thì
Áp dụng tính : ; ;
Câu 3: Phát biểu quy tắc khai căn một tích , quy tắc nhân các căn bậc hai.
Áp dụng tính : ; ; ;
Câu 4: Phát biểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia các căn thức bậc hai.
Áp dụng tính : ; ; ;
Câu 5 : Định nghĩa căn bậc ba của một số a
Áp dụng : Tính căn bậc ba của :
a, 8 b, -27 c, 125
Câu 6: Cho hai đường thẳng y = a1x + b1 và y = a2x + b2 . Khi nào thì hai đường thẳng đã cho cắt nhau, trùng nhau, song song với nhau.
Cho d1: y = 2x + 1
d2 : y = x – 2
Xác định tọa độ giao điểm của d1 và d
Câu 8: Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất , cho ví dụ
Câu 7: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b.
Áp dụng vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 1
II.BÀI TẬP
A. CHƯƠNG I : CĂN BẬC 2- CĂN BẬC 3
Bài 1 : Thưc hiện phép tính :
a/
b/
c/
Bài 2/- Thực hiện phép tính:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
Bài 3: Giải PT :
a/
b/
c/
d/
e/
f/
g/
h/
Bài 4 : So sánh
a/ và
b/ và
c/ 4 và
d/ và - 2
e/ và
Bài 5: Rút gọn
Bài 6 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau
a/
b/
Tìm giá trị nhỏ lớn nhất của biểu thức sau
1+2x-x2
Bài 7: Cho
a, Tìm TXĐ của A
b, rút gọn A
c, Tính giá trị nhỏ nhất của A với x tương ứng
Bài 8: Cho
a, Tìm đk của x để A có nghĩa
b, Rút gọn A
c, Tìm x để A > 0
Bài 9: Cho biểu thức A = + ( x > 0 ; x 1)
a) Tìm điều kiện để A xác định ,rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của x khi A = 4
Bài 10: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện để A xác định, rút gọn biểu thức A
b) Tính x khi A = 4
Bài 11: Cho
a, Rút gọn A
b, Với giá trị nào của x thì A nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 12: Cho
a, Rút gọn B
b, Tìm a sao cho B < 1
c, Tính giá trị của B nếu a =
B. CHƯƠNG 2 : HÀM SỐ
Bài 13: a) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng
y = 2x – 3 và qua điểm ( 1 ; 3 )
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được
Bài 14:
a/ Viết phương trình đường thẳng (d ): y = ax -2 biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 1- 3x , rồi vẽ đường thẳng (d)
b/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và (d’): y = x +6
Bài 15: Cho đường thẳng (d) : và (d’) :
a) Vẽ đồ thị đường (d) khi m= 4 ;
b) Tìm m để đường (d) song song với (d’) ;
c) Tìm m để (d) cắt (d’) tại điểm có hoành độ -3
Bài 16 : Cho hàm số y=(m -1)x + 2m – 5 (m1)
Tìm m đđể hàm số luôn đồng biến
Tìm m đđể hàm số luôn nghịch biến
A. PHẦN ĐẠI SỐ:
I. LÝ THUYẾT:
Câu 1 : Định nghĩa căn bậc hai số học của một số a 0
Áp dụng : Tính căn bậc hai của :
a, 64 b, 81 c, 7
Câu 2: CM Định lý thì
Áp dụng tính : ; ;
Câu 3: Phát biểu quy tắc khai căn một tích , quy tắc nhân các căn bậc hai.
Áp dụng tính : ; ; ;
Câu 4: Phát biểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia các căn thức bậc hai.
Áp dụng tính : ; ; ;
Câu 5 : Định nghĩa căn bậc ba của một số a
Áp dụng : Tính căn bậc ba của :
a, 8 b, -27 c, 125
Câu 6: Cho hai đường thẳng y = a1x + b1 và y = a2x + b2 . Khi nào thì hai đường thẳng đã cho cắt nhau, trùng nhau, song song với nhau.
Cho d1: y = 2x + 1
d2 : y = x – 2
Xác định tọa độ giao điểm của d1 và d
Câu 8: Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất , cho ví dụ
Câu 7: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b.
Áp dụng vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 1
II.BÀI TẬP
A. CHƯƠNG I : CĂN BẬC 2- CĂN BẬC 3
Bài 1 : Thưc hiện phép tính :
a/
b/
c/
Bài 2/- Thực hiện phép tính:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
Bài 3: Giải PT :
a/
b/
c/
d/
e/
f/
g/
h/
Bài 4 : So sánh
a/ và
b/ và
c/ 4 và
d/ và - 2
e/ và
Bài 5: Rút gọn
Bài 6 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau
a/
b/
Tìm giá trị nhỏ lớn nhất của biểu thức sau
1+2x-x2
Bài 7: Cho
a, Tìm TXĐ của A
b, rút gọn A
c, Tính giá trị nhỏ nhất của A với x tương ứng
Bài 8: Cho
a, Tìm đk của x để A có nghĩa
b, Rút gọn A
c, Tìm x để A > 0
Bài 9: Cho biểu thức A = + ( x > 0 ; x 1)
a) Tìm điều kiện để A xác định ,rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của x khi A = 4
Bài 10: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện để A xác định, rút gọn biểu thức A
b) Tính x khi A = 4
Bài 11: Cho
a, Rút gọn A
b, Với giá trị nào của x thì A nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 12: Cho
a, Rút gọn B
b, Tìm a sao cho B < 1
c, Tính giá trị của B nếu a =
B. CHƯƠNG 2 : HÀM SỐ
Bài 13: a) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng
y = 2x – 3 và qua điểm ( 1 ; 3 )
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được
Bài 14:
a/ Viết phương trình đường thẳng (d ): y = ax -2 biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 1- 3x , rồi vẽ đường thẳng (d)
b/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và (d’): y = x +6
Bài 15: Cho đường thẳng (d) : và (d’) :
a) Vẽ đồ thị đường (d) khi m= 4 ;
b) Tìm m để đường (d) song song với (d’) ;
c) Tìm m để (d) cắt (d’) tại điểm có hoành độ -3
Bài 16 : Cho hàm số y=(m -1)x + 2m – 5 (m1)
Tìm m đđể hàm số luôn đồng biến
Tìm m đđể hàm số luôn nghịch biến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Ngọc
Dung lượng: 199,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)