Đề cương Ôn tập toán 9 HK1(bài tập nhỏ)
Chia sẻ bởi Đặng Quang Định |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề cương Ôn tập toán 9 HK1(bài tập nhỏ) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHẦN A> LÝ THUYẾT :
I> PHẦN ĐAI SỐ :
Câu 1> Nêu điêu kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm ?
Câu 2> Chứng minh với mọi a
Câu 3> Biểu thức A thoả mãn điều kiện gì để xác định?
Câu 4> Phát biểu và chứng minh định lý về mối quan hệ giữa phép nhân và phép khai phương? Cho ví dụ?
Câu 5> Phát biểu và chứng minh định lý về mối quan hệ giữa phép chia và phép khai phương? Cho ví dụ?
Câu 6> Cho hàm số y= ax +b
Khi nào hàm số đồng biến? b)Khi nào thì hàm số nghịch biến?
Câu 7> Khi nào thì hai đường thẳng y= ax + b và y= a’x +b’ cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau, cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
Câu 8> Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình
Câu 9>Nêu cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng, phương pháp thế.
II> PHẦN HÌNH HỌC :
Câu 1> Cho hình 1. hãy viết hệ thức giữa:
Cạnh huyền, cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
Các cạnh góc vuông b, c và đường cao h
Đường cao h và hình chiếu của các cạnh góc vuông lên cạnh huyền b’, c’
(
(
Hình 1 Hình 2
Câu 2>Cho hình 2
Hãy viết công thức tính tỉ số lượng giác của góc nhọn
Hãy viết hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc và các tỉ số lượng giác của góc (
Câu 3> Xem hình 2
a) Hãy viết công thức tính cạnh góc vuông b và c theo cạnh huyền a và TSLG của các góc ( , (
b) Hãy tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc ( , (
Câu 4>Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác? Nêu cách xác định tâm của đ. tròn ngoại tiếp tam giác.
Câu 5> Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác? Nêu cách xác định tâm đường tròn nội tiếp tam giác?
Câu 6> Chỉ rõ tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn?
Câu 7> Chứng minh định lý :“ trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây lớn nhất”?
Câu 8> Phát biểu các định lý về quan hệ vuông góc giữa dây và đường kính, vẽ hình minh hoạ?
Câu 9> Phát biểu các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây?
Câu 10> Nêu các vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn. viết hệ thức giữa d và R ứng.
Câu 11> Phát biểu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến? và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau?
Câu 11> Nêu của hai đường tròn, viết hệ thức giữa đoạn nối tâm d với bán kính R, r ứng?
Câu 12> Tiếp điểm của hai đường tròn tiếp xúc nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm? Các giao điểm của hai đường tròn cắt nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm.
PHẦN B > BÀI TẬP:
PHẦN ĐẠI SÔ:
CHƯƠNG I
Câu 1> a)Tìm các căn bậc hai của 25 ; 49 ; 64 ; 81.
b) Tìm căn bậc hai số học của các số sau : 49 ; 64 ; 81
Câu 2> Với giá trị nào của x thì biểu thức N ; A= ; M = ; Bcó nghĩa?
Câu 3> Với gía trị nào của x thì biểu thức 4x2 + 4x + 1 có căn bậc hai?
Câu 4> Tìm số nghịch đảo của số
Câu 5> Tính ? ; ;
Câu 6> Tính giá trị của
Câu 7> Cho và . Tính x + y?
Câu 8> Thực hiện phép tính : a;b) ;c)
Câu 9> Tính A= ? B=
Câu 10> Tính ; ;
Câu 11> Tính ?
Câu 12> Tính giá trị biểu thức ?
Câu 13> Tính giá của biểu thức ;
Câu 15> Tính
Câu 16> Rút gọn biểu thức CD=
Câu 17> Sắp xếp các số sau theo thú tự giám dần
Câu 18> Sắp xếp các sau theo thứ tự tăng dần : ?
Câu 19> Cho biểu thức Phân tích A thành nhân tử
Câu 20> Phân tích thành biểu thức
I> PHẦN ĐAI SỐ :
Câu 1> Nêu điêu kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm ?
Câu 2> Chứng minh với mọi a
Câu 3> Biểu thức A thoả mãn điều kiện gì để xác định?
Câu 4> Phát biểu và chứng minh định lý về mối quan hệ giữa phép nhân và phép khai phương? Cho ví dụ?
Câu 5> Phát biểu và chứng minh định lý về mối quan hệ giữa phép chia và phép khai phương? Cho ví dụ?
Câu 6> Cho hàm số y= ax +b
Khi nào hàm số đồng biến? b)Khi nào thì hàm số nghịch biến?
Câu 7> Khi nào thì hai đường thẳng y= ax + b và y= a’x +b’ cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau, cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
Câu 8> Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình
Câu 9>Nêu cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng, phương pháp thế.
II> PHẦN HÌNH HỌC :
Câu 1> Cho hình 1. hãy viết hệ thức giữa:
Cạnh huyền, cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
Các cạnh góc vuông b, c và đường cao h
Đường cao h và hình chiếu của các cạnh góc vuông lên cạnh huyền b’, c’
(
(
Hình 1 Hình 2
Câu 2>Cho hình 2
Hãy viết công thức tính tỉ số lượng giác của góc nhọn
Hãy viết hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc và các tỉ số lượng giác của góc (
Câu 3> Xem hình 2
a) Hãy viết công thức tính cạnh góc vuông b và c theo cạnh huyền a và TSLG của các góc ( , (
b) Hãy tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc ( , (
Câu 4>Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác? Nêu cách xác định tâm của đ. tròn ngoại tiếp tam giác.
Câu 5> Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác? Nêu cách xác định tâm đường tròn nội tiếp tam giác?
Câu 6> Chỉ rõ tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn?
Câu 7> Chứng minh định lý :“ trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây lớn nhất”?
Câu 8> Phát biểu các định lý về quan hệ vuông góc giữa dây và đường kính, vẽ hình minh hoạ?
Câu 9> Phát biểu các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây?
Câu 10> Nêu các vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn. viết hệ thức giữa d và R ứng.
Câu 11> Phát biểu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến? và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau?
Câu 11> Nêu của hai đường tròn, viết hệ thức giữa đoạn nối tâm d với bán kính R, r ứng?
Câu 12> Tiếp điểm của hai đường tròn tiếp xúc nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm? Các giao điểm của hai đường tròn cắt nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm.
PHẦN B > BÀI TẬP:
PHẦN ĐẠI SÔ:
CHƯƠNG I
Câu 1> a)Tìm các căn bậc hai của 25 ; 49 ; 64 ; 81.
b) Tìm căn bậc hai số học của các số sau : 49 ; 64 ; 81
Câu 2> Với giá trị nào của x thì biểu thức N ; A= ; M = ; Bcó nghĩa?
Câu 3> Với gía trị nào của x thì biểu thức 4x2 + 4x + 1 có căn bậc hai?
Câu 4> Tìm số nghịch đảo của số
Câu 5> Tính ? ; ;
Câu 6> Tính giá trị của
Câu 7> Cho và . Tính x + y?
Câu 8> Thực hiện phép tính : a;b) ;c)
Câu 9> Tính A= ? B=
Câu 10> Tính ; ;
Câu 11> Tính ?
Câu 12> Tính giá trị biểu thức ?
Câu 13> Tính giá của biểu thức ;
Câu 15> Tính
Câu 16> Rút gọn biểu thức CD=
Câu 17> Sắp xếp các số sau theo thú tự giám dần
Câu 18> Sắp xếp các sau theo thứ tự tăng dần : ?
Câu 19> Cho biểu thức Phân tích A thành nhân tử
Câu 20> Phân tích thành biểu thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Quang Định
Dung lượng: 327,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)