Đề cương ôn tập toán 8-HKII
Chia sẻ bởi Lê Thành Lộc |
Ngày 13/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập toán 8-HKII thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP- HKII - TOÁN 8(2010-2011)
A/ Đại số:
I/ LÍ THUYẾT:
1/ Thế nào là hai phương trình tương đương ?
- Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương
Áp dụng : Hai phương trình x-1=0 và (x-1)(x-2)=0 là không tương đương vì S1={1} và S2={1;2}
2/ Phương trình bậc nhất một ẩn?
ĐN : Phương trình bậc nhất một ẩn là pt có dạng ax+b=0(;a và b là hai hằng số)
Số nghiệm: Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất
3/ Phương trình tích?
Phương trình tích có dạng A(x).B(x)=0 Trong đó : A(x), B(x)là các đa thức của cùng biến x
Cách giải: A(x).B(x)=0 A(x)=0 hoặc B(x)=0
4/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu:
- ĐKXĐ là điều kiện của ẩn để các mẫu thức trong phương trình khác 0
- Cách giải:
Bước 1 : Tìm ĐKXĐ của pt Bước 2 : QĐM và khử mẫu
Bước 3 Giải phương trình Bước 4: Kết luận (Nghiệm của pt là các giá trị thỏa mãn ĐKXĐ của pt)
5/ Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bước 1 : Lập phương trình
-Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số
-Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đă biết
-Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng
Bước 2 : Giải phương trình
Bước 3 : Trả lời : Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình nghiệm nào thoả măn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận
6/ Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ntn ?
Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax+b<0(hoặc ax+b>0, ax+b 0 , ax+b0 )trong đó a,b là hai số đã cho, a 0
7/ Hai qui tắc biến đổi BPT
a/ Quy tắc chuyển vế :Khi chuyển một hạng tử của bpt từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b/ Quy tắc nhân với một số : Khi nhân hai vế của một pt với cùng một số khác 0, ta phải :
Giữ nguyên chiều của bpt nếu số đó dương.
Đổi chiều bpt nếu số đó âm.
II/ Bài tập:
* Giải các pt sau:
1/ 2x- 3= 3(x-1)+x+2 2/ 3/ 4/
5/ (x-7)(x-2)=0 6/ 2x(x-3)+5(x-3)=0 7/ (2x-5)(x+2)(3x-7)=0 8/
50 a. 3-4x(25-2x)=8x2+x-300 b.
c. d.
51a.(2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1) b. 4x2-1=(2x+1)(3x-5) c. (x+1)2=4(x2-2x+1) d. 2x3+5x2-3x=0
** Giải bài toán bằng cách lập pt:
34/25; vd/27; 40/31;46/31 54/34
1/ Hai lớp 8A1 và 8A2 có cùng một số tiền, đem mua phần thưởng. Lớp 8A1 mua bút máy loại 10.000đ, lớp 8A2 mua bút máy loại 12.000đ. Lớp 8A2 còn thừa 3.000đ, lớp 8A1 còn thừa 5.000đ và mua được nhiều hơn lớp 8A2 một cây bút. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu tiền và mua được mấy bút ?
B/ Hình học
I/ Lí thuyết:
1. Đoạn thẳng tỉ lệ : AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức
2. Định lí Talet thuận và đảo :
a/ Định lí Talet thuận:Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
b/ Định lí Talet đảo : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác
a//BC, ,
3. Hệ quả của định lí Talet :Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành
A/ Đại số:
I/ LÍ THUYẾT:
1/ Thế nào là hai phương trình tương đương ?
- Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương
Áp dụng : Hai phương trình x-1=0 và (x-1)(x-2)=0 là không tương đương vì S1={1} và S2={1;2}
2/ Phương trình bậc nhất một ẩn?
ĐN : Phương trình bậc nhất một ẩn là pt có dạng ax+b=0(;a và b là hai hằng số)
Số nghiệm: Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất
3/ Phương trình tích?
Phương trình tích có dạng A(x).B(x)=0 Trong đó : A(x), B(x)là các đa thức của cùng biến x
Cách giải: A(x).B(x)=0 A(x)=0 hoặc B(x)=0
4/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu:
- ĐKXĐ là điều kiện của ẩn để các mẫu thức trong phương trình khác 0
- Cách giải:
Bước 1 : Tìm ĐKXĐ của pt Bước 2 : QĐM và khử mẫu
Bước 3 Giải phương trình Bước 4: Kết luận (Nghiệm của pt là các giá trị thỏa mãn ĐKXĐ của pt)
5/ Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bước 1 : Lập phương trình
-Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số
-Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đă biết
-Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng
Bước 2 : Giải phương trình
Bước 3 : Trả lời : Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình nghiệm nào thoả măn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận
6/ Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ntn ?
Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax+b<0(hoặc ax+b>0, ax+b 0 , ax+b0 )trong đó a,b là hai số đã cho, a 0
7/ Hai qui tắc biến đổi BPT
a/ Quy tắc chuyển vế :Khi chuyển một hạng tử của bpt từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b/ Quy tắc nhân với một số : Khi nhân hai vế của một pt với cùng một số khác 0, ta phải :
Giữ nguyên chiều của bpt nếu số đó dương.
Đổi chiều bpt nếu số đó âm.
II/ Bài tập:
* Giải các pt sau:
1/ 2x- 3= 3(x-1)+x+2 2/ 3/ 4/
5/ (x-7)(x-2)=0 6/ 2x(x-3)+5(x-3)=0 7/ (2x-5)(x+2)(3x-7)=0 8/
50 a. 3-4x(25-2x)=8x2+x-300 b.
c. d.
51a.(2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1) b. 4x2-1=(2x+1)(3x-5) c. (x+1)2=4(x2-2x+1) d. 2x3+5x2-3x=0
** Giải bài toán bằng cách lập pt:
34/25; vd/27; 40/31;46/31 54/34
1/ Hai lớp 8A1 và 8A2 có cùng một số tiền, đem mua phần thưởng. Lớp 8A1 mua bút máy loại 10.000đ, lớp 8A2 mua bút máy loại 12.000đ. Lớp 8A2 còn thừa 3.000đ, lớp 8A1 còn thừa 5.000đ và mua được nhiều hơn lớp 8A2 một cây bút. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu tiền và mua được mấy bút ?
B/ Hình học
I/ Lí thuyết:
1. Đoạn thẳng tỉ lệ : AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức
2. Định lí Talet thuận và đảo :
a/ Định lí Talet thuận:Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
b/ Định lí Talet đảo : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác
a//BC, ,
3. Hệ quả của định lí Talet :Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Lộc
Dung lượng: 136,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)