De cuong on tap toan 7

Chia sẻ bởi Ninh Thị Thơm | Ngày 13/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap toan 7 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:


Năm học 2010-2011
I. Số hữu tỉ và số thực.

1) Lý thuyết.
1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số  với a, b  , b 0.
1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Với x =  ; y = 



Với x =  ; y = 



1.3 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
 (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
1.4 Mối quan hệ giữa số thập phân và số thực:
Số thập phân hữu hạn
Q (tập số hữu tỉ) Số thập phân vô hạn tuần hoàn
R (tập số thực)
I (tập số vô tỉ) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

1.5 Một số quy tắc ghi nhớ khi làm bài tập
a) Quy tắc bỏ ngoặc:
Bỏ ngoặc trước ngoặc có dấu “-” thì đồng thời đổi dấu tất cả các hạng tử có trong ngoặc, còn trước ngoặc có dấu “+” thì vẫn giữ nguyên dấu các hạng tử trong ngoặc.
b/ Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z (Q : x + y = z => x = z – y

2) Bài tập:
Bài 1: Tính:
a)  b)  c)  d) 
Bài 2: Tìm x, biết:
a) x + b)  c) .
Bài 3: Tính a)  b)  c) 
Bài 4: Tính a)  b)  c) 
Bài 5: a) Tìm hai số x và y biết:  và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
Bài 6: Tìm ba số x, y, z biết rằng:  và x + y – z = 10.
Bài 7. Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo ba góc có tỉ lệ là 1:2:3. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
Bài 8: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444.
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a) b)  c) 1
Bài 10: Tính
a)  b)  c) 
d)  e)  f) 
h) 
Bài 11: Tìm x, biết
a) b) c) d)
Bài 12: So sánh các số sau:  và 
Bài 13: Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ lệ với 3:4:5. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
Bài 14: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam giác ABC là 30cm
Bài 15: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh khá, giỏi, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180 em
Bài tập 16: Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5
Bài tập 17: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 90 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
ĐN: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu  là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. 
Bài tập về "giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ"
Bài 1:
Tìm x biết : a)  =2 ; b)  =2
a)  ; b)  ; c) ;
d) 2 -  ; e) ; f) 
a)  =  ; b)  = -  ; c) -1 +  =-  ;
d) (  x - 1) (  x +  ) =0 e)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ninh Thị Thơm
Dung lượng: 462,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)