De cuong on tap hoc ki II hinh hoc 8
Chia sẻ bởi Trần Văn Lập |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap hoc ki II hinh hoc 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Độ dài x trong hình vẽ biết DE // BC
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 Cho hình vẽ bên. Hãy tính độ dài cạnh AB ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3 Cho hình 1.Biết DE // BC . Tìm đo x trong hình .
Hình 1
Câu 4 : Cho hình vẽ 2 . Tìm số đo độ dài x trong hình .
Hình 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 :Cho hình vẽ sau. Độ dài cạnh x có giá trị là:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu6 :Tìm x trong hình vẽ sau :
Bài 1 Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, .
a. Tính ?
b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân.
c. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . Tính .
d. Tính AH.
KQ: a)4/3 b) DB=5,71; DC=4,29 c)k=16/9 ;d) AH=4,8
Bài 2 Cho tam giác DEF vuông tại D, DE = 8dm, DF = 6dm, DK là tia phân giác góc D, .
a. Tính ?
b. Tính EF, từ đó tính KE, KF làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân.
c. Kẻ đường cao DH (). Chứng minh rằng: . Tính
d. Tính DH.
KQ: a)4/3 b) 5,71; 4,29 c)k=16/9 ;d) 4,8
Bài 3 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA ABC
b) Tính BC, AH, BH.
c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD.
(Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất )
d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
KQ: a) b) 20;9,6;7,2 c) 8,6; 11,4 d) 82,5
Bài 4 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, BC = 20 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA ABC
b) Tính AC, AH, BH.
c) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
KQ: a) b) 16 ; 9,6; 7,2 c) 82,5
Bài 5 Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm. Vẽ đường cao AH(HBC) và tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
a/ Chứng minh tam giác HBA đồng dạng tam giác ABC
b/ Tính độ dài cạnh BC(Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất )
c/ Tính tỷ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD
d/ Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD
e/ Tính độ dài chiều cao AH
KQ: b) 20 c) ¾ d) 8,6; 11,4 e) 9,6
Bài 6 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a) Chứng minh: (AHB (BCD
b) Chứng minh: AD2 = DH .DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
KQ: c) 3,6; 4,8
Bài 7 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm, đường cao AH(HBC). Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại E và cắt AC tại F.
Tính độ dài BC, AF, FC. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất )
Chứng minh: (ABF đồng dạng với (HBE
Chứng minh: (AEF cân
Chứng minh: AB.FC = BC.AE
KQ: 13; 3,3;8,7
Bài 8 Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 9cm, AC = 12cm. Tia
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 Cho hình vẽ bên. Hãy tính độ dài cạnh AB ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3 Cho hình 1.Biết DE // BC . Tìm đo x trong hình .
Hình 1
Câu 4 : Cho hình vẽ 2 . Tìm số đo độ dài x trong hình .
Hình 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 :Cho hình vẽ sau. Độ dài cạnh x có giá trị là:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu6 :Tìm x trong hình vẽ sau :
Bài 1 Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, .
a. Tính ?
b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân.
c. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . Tính .
d. Tính AH.
KQ: a)4/3 b) DB=5,71; DC=4,29 c)k=16/9 ;d) AH=4,8
Bài 2 Cho tam giác DEF vuông tại D, DE = 8dm, DF = 6dm, DK là tia phân giác góc D, .
a. Tính ?
b. Tính EF, từ đó tính KE, KF làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân.
c. Kẻ đường cao DH (). Chứng minh rằng: . Tính
d. Tính DH.
KQ: a)4/3 b) 5,71; 4,29 c)k=16/9 ;d) 4,8
Bài 3 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA ABC
b) Tính BC, AH, BH.
c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD.
(Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất )
d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
KQ: a) b) 20;9,6;7,2 c) 8,6; 11,4 d) 82,5
Bài 4 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, BC = 20 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA ABC
b) Tính AC, AH, BH.
c) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
KQ: a) b) 16 ; 9,6; 7,2 c) 82,5
Bài 5 Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm. Vẽ đường cao AH(HBC) và tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
a/ Chứng minh tam giác HBA đồng dạng tam giác ABC
b/ Tính độ dài cạnh BC(Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất )
c/ Tính tỷ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD
d/ Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD
e/ Tính độ dài chiều cao AH
KQ: b) 20 c) ¾ d) 8,6; 11,4 e) 9,6
Bài 6 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a) Chứng minh: (AHB (BCD
b) Chứng minh: AD2 = DH .DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
KQ: c) 3,6; 4,8
Bài 7 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm, đường cao AH(HBC). Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại E và cắt AC tại F.
Tính độ dài BC, AF, FC. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất )
Chứng minh: (ABF đồng dạng với (HBE
Chứng minh: (AEF cân
Chứng minh: AB.FC = BC.AE
KQ: 13; 3,3;8,7
Bài 8 Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 9cm, AC = 12cm. Tia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Lập
Dung lượng: 107,79KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)