Đề cương ôn tập học kì 1 toán 9 (chuẩn)
Chia sẻ bởi Vũ Khánh Hạ |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 1 toán 9 (chuẩn) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 9
Phần A- Đại số
Chương I CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
A - LÝ THUYẾT
I. ĐẠI SỐ:
1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai
a) Với số dương a, sốđược gọi là căn bậc hai số học của a.
b) Với a ( 0 ta có x = (
c) Với hai số a và b không âm, ta có: a < b (
d)
2) Các công thức biến đổi căn thức
1. 2. (A ( 0, B ( 0)
3. (A ( 0, B > 0) 4. (B ( 0)
5. (A ( 0, B ( 0) (A < 0, B ( 0)
6. (AB ( 0, B ( 0) 7. (A ( 0, A ( B2)
8. (B > 0) 9.(A, B ( 0, A ( B)
( Bài tập:
( Tìm điều kiện xác định: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
( Rút gọn biểu thức
Bài 1
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
21) 22)
23)
Bài 2
1) 2) 3) 4) - 5) + 6)
( Giải phương trình:
Phương pháp:
(; (
( (
( (
( (
( Chú ý: ( |A|=B ; |A|=A khi A ≥ 0; |a|=-A khi A≤ 0.
Giải các phương trình sau:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
9) 10) 11) 12)
Giải các phương trình sau:
a) b) c)
Giải các phương trình sau:
a) b) c)
d) e) f)
Giải các phương trình sau:
a) b) c)
d) e) f)
Giải các phương trình sau:
a) b) c)
d) e) f)
Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
Giải các phương trình sau:
a) b) c)
d)
CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN:
A.Các bước thực hiên:
( Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại.
(Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được)
(Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
(Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
(Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
(Phân tích tử thành nhân tử ( mẫu giữ nguyên).
(Rút gọn.
B.Bài tập luyện tập:
Bài 1 Cho biểu thức : A = với ( x >0 và x ≠ 1)
Phần A- Đại số
Chương I CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
A - LÝ THUYẾT
I. ĐẠI SỐ:
1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai
a) Với số dương a, sốđược gọi là căn bậc hai số học của a.
b) Với a ( 0 ta có x = (
c) Với hai số a và b không âm, ta có: a < b (
d)
2) Các công thức biến đổi căn thức
1. 2. (A ( 0, B ( 0)
3. (A ( 0, B > 0) 4. (B ( 0)
5. (A ( 0, B ( 0) (A < 0, B ( 0)
6. (AB ( 0, B ( 0) 7. (A ( 0, A ( B2)
8. (B > 0) 9.(A, B ( 0, A ( B)
( Bài tập:
( Tìm điều kiện xác định: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
( Rút gọn biểu thức
Bài 1
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
21) 22)
23)
Bài 2
1) 2) 3) 4) - 5) + 6)
( Giải phương trình:
Phương pháp:
(; (
( (
( (
( (
( Chú ý: ( |A|=B ; |A|=A khi A ≥ 0; |a|=-A khi A≤ 0.
Giải các phương trình sau:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
9) 10) 11) 12)
Giải các phương trình sau:
a) b) c)
Giải các phương trình sau:
a) b) c)
d) e) f)
Giải các phương trình sau:
a) b) c)
d) e) f)
Giải các phương trình sau:
a) b) c)
d) e) f)
Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
Giải các phương trình sau:
a) b) c)
d)
CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN:
A.Các bước thực hiên:
( Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại.
(Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được)
(Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
(Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
(Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
(Phân tích tử thành nhân tử ( mẫu giữ nguyên).
(Rút gọn.
B.Bài tập luyện tập:
Bài 1 Cho biểu thức : A = với ( x >0 và x ≠ 1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Khánh Hạ
Dung lượng: 973,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)