Đề cương ôn tập HK II Toán 9
Chia sẻ bởi Võ Văn Hùng |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập HK II Toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII – TOÁN 9 Năm học : 2008-2009
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Chọn kết quả đúng :
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A.(2; 1) B. (-2;-1) C .(2; -1) D. (3 ; 1)
2)Cặp số (1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. B. C. D.
3)Cho hàm số y = - x2, Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số luôn nghịch biến B. Hàm số đồng biến C.Giá trị hàm số bao giờ cũng âm ..
D.Hàm số nghịch biến khi x >0 và đồng biến khi khi x < 0
4) Gọi x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình : 2x2-ax-b = 0 .Tổng x1+x2 bằng :
A . B. C. D.
5) Với giá trị nào của m thì phương trình x2-(m+1)x +2m = 0 có nghiệm là -2
A. B. C D.m là một số khác
6) Với giá trị nào của m thì phương trình 2x2 – x –m +1 =0 có 2 nghiệm phân biệt là:
A.m > B . m < C . m < D.m >
7) Giá trị nào của a thì phương trình x2-ax +1 =0 Có nghiệm kép
A .a=2 B .a=-2 C. a=2 , a=-2 D.a là một số khác
8) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d):y=2x + m tiếp xúc với Parabol (P): y = x2
A.m = 1 B.m = -1 C . m = 4 D . m = -4
9) Cho đường tròn ( O ; R) và dây cung AB sao cho số đo cung AB bằng 1200 .Hai tiếp tuyến của đường tròn tại A và B cắt nhau tại S . Số đo góc ASB bằng :
A. 1200 B. 900 C . 600 D.450
10) Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp
A .500 ; 600 ; 1300 ; 1400 B .650 ; 850 ; 950 ; 1150
C.820 ; 900 ; 980 ; 1000 A .Các câu trên đều sai
11) Cung AB của đường tròn (O;R) có số đo bằng 1200. Diện tích hình quạt AOB là:
A B C. D
12) Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là:
A.1cm B . 2 cm C . 3 cm D . 4 cm
13) Cho hình vẽ , biết AD là đường kính của đường tròn (O) ; Góc ACB bằng 500. Số đo gócx bằng: A 500 B 450 C 400 D 300
14) Cho hình vẽ có góc NPQ bằng 450 góc PQM bằng 300 .Số đo góc NKQ bằng
A.37030’ B. 900 C 750 D .600
15) Cho đường tròn ( O; R) và cung AB có số đo bằng 300. Độ dài cung AB là:
A . B . C. D.
16) Một hình trụ có thể tích 942 cm3 chiều cao 12cm ,bán kính hình tròn đáy là:
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm
17)Một hình nón có diện tích xung quanh 72 , bán kính đáy là 6cm ,độ dài đường sinh là:
A . 6 cm B . 8 cm C . 12 cm D. 13 cm
18) Hình cầu có đường kính 20 cm thì có thể tích là :
A .3140,6 cm3 B . 4018 cm3 C. 3789,2 cm3 D . 4186,67 cm3
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1: Giải các hệ phương trình và phương trình sau:
a) b) c) d)
e)x2-10x -24=0 f)x2 -5x + 6 = 0 g) h)
i) x4 -10x2 + 16 = 0 k) x3 -7x2 + 6 = 0
Bài 2: Trong cùng một mặt phẳng tọa độ gọi (P) là đồ thị hàm số y = x2 và (d) là đường thẳng
y = -x + 2 . a) Vẽ ( P) và ( d )
b) Xác định tọa độ giao điểm của ( P ) và ( d ) bằng
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Chọn kết quả đúng :
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A.(2; 1) B. (-2;-1) C .(2; -1) D. (3 ; 1)
2)Cặp số (1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. B. C. D.
3)Cho hàm số y = - x2, Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số luôn nghịch biến B. Hàm số đồng biến C.Giá trị hàm số bao giờ cũng âm ..
D.Hàm số nghịch biến khi x >0 và đồng biến khi khi x < 0
4) Gọi x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình : 2x2-ax-b = 0 .Tổng x1+x2 bằng :
A . B. C. D.
5) Với giá trị nào của m thì phương trình x2-(m+1)x +2m = 0 có nghiệm là -2
A. B. C D.m là một số khác
6) Với giá trị nào của m thì phương trình 2x2 – x –m +1 =0 có 2 nghiệm phân biệt là:
A.m > B . m < C . m < D.m >
7) Giá trị nào của a thì phương trình x2-ax +1 =0 Có nghiệm kép
A .a=2 B .a=-2 C. a=2 , a=-2 D.a là một số khác
8) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d):y=2x + m tiếp xúc với Parabol (P): y = x2
A.m = 1 B.m = -1 C . m = 4 D . m = -4
9) Cho đường tròn ( O ; R) và dây cung AB sao cho số đo cung AB bằng 1200 .Hai tiếp tuyến của đường tròn tại A và B cắt nhau tại S . Số đo góc ASB bằng :
A. 1200 B. 900 C . 600 D.450
10) Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp
A .500 ; 600 ; 1300 ; 1400 B .650 ; 850 ; 950 ; 1150
C.820 ; 900 ; 980 ; 1000 A .Các câu trên đều sai
11) Cung AB của đường tròn (O;R) có số đo bằng 1200. Diện tích hình quạt AOB là:
A B C. D
12) Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là:
A.1cm B . 2 cm C . 3 cm D . 4 cm
13) Cho hình vẽ , biết AD là đường kính của đường tròn (O) ; Góc ACB bằng 500. Số đo gócx bằng: A 500 B 450 C 400 D 300
14) Cho hình vẽ có góc NPQ bằng 450 góc PQM bằng 300 .Số đo góc NKQ bằng
A.37030’ B. 900 C 750 D .600
15) Cho đường tròn ( O; R) và cung AB có số đo bằng 300. Độ dài cung AB là:
A . B . C. D.
16) Một hình trụ có thể tích 942 cm3 chiều cao 12cm ,bán kính hình tròn đáy là:
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm
17)Một hình nón có diện tích xung quanh 72 , bán kính đáy là 6cm ,độ dài đường sinh là:
A . 6 cm B . 8 cm C . 12 cm D. 13 cm
18) Hình cầu có đường kính 20 cm thì có thể tích là :
A .3140,6 cm3 B . 4018 cm3 C. 3789,2 cm3 D . 4186,67 cm3
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1: Giải các hệ phương trình và phương trình sau:
a) b) c) d)
e)x2-10x -24=0 f)x2 -5x + 6 = 0 g) h)
i) x4 -10x2 + 16 = 0 k) x3 -7x2 + 6 = 0
Bài 2: Trong cùng một mặt phẳng tọa độ gọi (P) là đồ thị hàm số y = x2 và (d) là đường thẳng
y = -x + 2 . a) Vẽ ( P) và ( d )
b) Xác định tọa độ giao điểm của ( P ) và ( d ) bằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Hùng
Dung lượng: 210,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)