Đề cương ôn tập Địa Lý lớp 6

Chia sẻ bởi Chishikato Ha Gin | Ngày 16/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập Địa Lý lớp 6 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Tam Quan Năm học: 2012- 2013
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6
NĂM HỌC 2012 – 2013
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong lớp vỏ khí là:
a. Khí ôxi b. Hơi nước c. khí Nitơ d. khí Ôdôn
Câu 2: Khoảng 90% không khí tập trung ở:
a. Tầng đối lưu b. Tầng bình lưu c. Các tầng cao của khí quyển d. Lớp Ôdôn
Câu 3: Gió Đông cực là gió thổi từ khoảng các vĩ độ:
a.Xích đạo về 30° vĩ Bắc và Nam c. 30° vĩ Bắc và Nam về 30° vĩ Bắc và Nam
b. 30° vĩ Bắc và Nam về xích đạo d. Cực Bắc, cực Nam về 60° vĩ Bắc và Nam
Câu 4: Tín phong là gió thồi từ ;
a. Xích đạo về 30° vĩ Bắc và Nam c. 30° vĩ Bắc và Nam về 30° vĩ Bắc và Nam
b. 30° vĩ Bắc và Nam về xích đạo d. d. Cực Bắc, cực Nam về 60° vĩ Bắc và Nam
Câu 5: Ở nửa cầu Bắc, gió Tây ôn đới có hướng :
a. Tây Nam c. Đông Bắc
b. Tây Bắc d. Đông Nam
Câu 6: Độ muối trung bình của nước biển và đại duong là:
a. 15%o c. 33%o
b. 35%o d. 41%o
Câu 7: Những tích tụ tự nhiên các khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng là:
a. Khoáng sản c. Khoáng sản ngoại sinh
b. Mỏ khoáng sản d. Khoáng sản nội sinh
Câu 8: Loại khoáng sản nào sau đây vừa dùng làm nguyên liệu, vừa dùng làm nhiên liệu:
a. kim loại màu c. kim loại đen
b. than đá, dầu khí d. phi kim loại
Câu 9: Ý nào dưới đây thể hiện đặc điểm của tầng đối lưu:
a. có lớp Ôdôn c. nhiệt độ giảm dần khi lên cao
b. không khí cực loãng d. không khí loãng và có lớp Odôn
Câu 10: Ý nào dưới đây đúng với khối khí lạnh:
a. hình thành trên vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp
b. hình thành trên vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao
c. hình thành trên vũng vĩ độ cao, có nhiệt độ, độ ẩm cao
d. hình thành trên vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ, độ ẩm tương đối thấp
Câu 11: Câu nào sau đây đúng với khối khí nóng:
a. hình thành trên vùng vĩ độ cao, có nhệt độ tương đối thấp
b. hình thành trên vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao
c. hình thành trên vũng vĩ độ cao, có nhiệt độ, độ ẩm cao
d. hình thành trên vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ, độ ẩm tương đối thấp

B- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: a) Sự chênh lệch độ cao giữa hai đường đồng mứa trên lược đồ: 100m
b) So sánh độ dốc của 2 sườn núi dựa vào hình vẽ.
Câu 2: Khí áp là sức ep của không khí trên bề mặt Trái Đất. Đơn vị đo khí áp là mm thủy ngân.
Câu 3: Hoàn thành các khái niệm:
Sông: là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
Phụ luu: là các con sông đổ nước vào sông chính.
Chi lưu: là các con sông thoát nước cho sông chính.
Hệ thống sông: gồm sông chính và các phụ lưu, chi lưu hợp thành.
Lưu vực sông: là vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho một con sông.
Lưu lượng sông: là lượng nước chày qua mặt cắt ngang của lòng sông tại một địa điểm nào đó trong một giây đồng hồ
Câu 4: Nêu lợi ích và tác hại của sông:
* Lợi ích của sông:
- Bồi đắp phù sa cho đồng ruộng.
- Cung cấp nước ngọt cho sinh hoạt.
- Cung cấp nước tưới cho cây trồng.
- Cung cấp sức nước cho các nhà máy thủy điện.
* Tác hại: gây lụt lội làm thiệt hại đến tài sản và con người.
Câu 5: Trình bày sự vận động của nước biển và đại dương:
a. Sóng biển: là sự dao động của nước biển tại chỗ.
Nguyên nhân: - Sóng sinh ra nhờ gió.
- Động đất ngầm của nước biển cũng sinh ra sóng thần.
b. Thủy triều: là hiện tượng có lúc nước biển dâng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chishikato Ha Gin
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)