ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP + ĐỀ KT KỲ I - TOÁN 9

Chia sẻ bởi Phạm Văn Trường | Ngày 13/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP + ĐỀ KT KỲ I - TOÁN 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 9
Phần A- Đại số
Chương I CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
A - LÝ THUYẾT
1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai
a) Với số dương a, sốđược gọi là căn bậc hai số học của a.
b) Với a ( 0 ta có x = ( 
c) Với hai số a và b không âm, ta có: a < b ( 
d) 
2) Các công thức biến đổi căn thức
1.  2.  (A ( 0, B ( 0)
3.  (A ( 0, B > 0) 4.  (B ( 0)
5.  (A ( 0, B ( 0)  (A < 0, B ( 0)
6.  (AB ( 0, B ( 0) 7.  (A ( 0, A ( B2)
8.  (B > 0) 9.(A, B ( 0, A ( B)
B. BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức:
Bài 1: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
1)  2)  3)  4) 
5)  6)  7)  8) 
Dang 2. Rút gọn biểu thức
Bài 1 Thực hiện phép tính
1)  2)  3) 
4)  5)  6) 
7)  8)  9) 
10)  11)  13)  14)  15)  16)  17)  18)  19) 
Bài 2 Rút gọn biểu thức sau:
1) 2)
3) 4) - 
5) +  6)
7) 
Dạng 3. Giải phương trình:
Giải các phương trình sau:
1)  2)  3)  4) 
5)  6)  7)  8) 
9)  10)  11)  12) 
Giải các phương trình sau:
a)  b)  c) 
Giải các phương trình sau:
a)  b)  c) 
d)  e)  f) 
Dạng 4. Bài tập tổng hợp
Các bước thực hiên:
( Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại.
(Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được)
(Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
(Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
(Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
(Phân tích tử thành nhân tử (mẫu giữ nguyên).
(Rút gọn.
Bài tập luyện tập:
Bài 1 Cho biểu thức : A =  với ( x >0 và x ≠ 1)
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tính giá trị của biểu thức A tại .
Bài 2. Cho biểu thức : P =  ( Với a  0 ; a  4 )
a) Rút gọn biểu thức P;
b)Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
Bài 3: Cho biểu thức A =
a)Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa;
b)Rút gọn biểu thức A;
c)Với giá trị nào của x thì A< -1.
Bài 4: Cho biểu thức : B = 
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B;
b) Tính giá trị của B với x =3;
c) Tìm giá trị của x để .
Bài 5: Cho biểu thức : P = 
a) Tìm TXĐ; b) Rút gọn P; c) Tìm x để P = 2.
Bài 6: Cho biểu thức: Q = (
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q; b) Tìm a để Q dương;
c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Trường
Dung lượng: 761,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)