DE CUONG ON TAP DAI 9 BA CHUONG 09-10
Chia sẻ bởi Võ Hữu Nghĩa |
Ngày 13/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP DAI 9 BA CHUONG 09-10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KÌ I TOÁN 9
PHẦN 1: ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI CĂN BẬC BA
Dạng 1: Vói a;b0 ta có a2 > b2
Chú ý các tính chất : a>b ; a>b ;
A>B ; A.B>0 ;
Áp dụng so sánh:
a 2 và b 7 và c và d và 2009
Dạng 2: xác định ( hay có nghĩa)
VD: xác định
Áp dụng: Tìm điều kiện của ẩn để các căn thức sau có nghĩa
a b c d
e f g h
Dạng 3: A ; B là một biểu thức chức biến hoặc biểu thức số
Áp dụng tìm x biết:
a b c d
Dạng 4:
Chú ý tính chất của giá trị tuyệt đối: ; ;
a dấu “=” xảy ra ( hay A và B cùng dấu)
b dấu “=” xảy ra A.B >0
c ( điều kiện vì )
Áp dụng:
1 Tính và thu gọn
a b c
d e Chứng minh <3 ( có 2009 dấu căn) f chứng minh <2 2010 căn)
2 Tìm x biết
a b c d
e f g
Dạng 5: Các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai:
; ;
( Giả thiết các căn thức điều có nghĩa)
Áp dụng :
1 Tính
a b c
d e f
2 Trục căn thức ở mẫu và rút gọn các biểu thức sau
a b c
Dạng 6: Căn bậc ba
Chú ý: ; Các tính chất của căn bậc 3 giống như các tính chất của căn bậc hai
Áp dụng:
1 Tính
a b c So sánh 2 và 3
2 Tìm x biết
a b c
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG I
Bài1: Tính
a) b)
c) d) e)
Bài 2: Rút gọn
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
Bài 3: Tính
a) b)
c) d
e) f)
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau :
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:
a) với
c) với
Bài 6: Tính
a) b)
c) d)
Bài 7: Tính
Bài 8: Giải phương trình:
a
e
Bài 9: Tìm x, y, z biết:
Bài 10:
Cho: , tính
Bài 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2
Hàm số y= ax+b là hàm số bậc nhất .
Hàm số đồng biến a>0
Hàm số nghịch biến a<0
Đồ thị của hàm số là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
Cách vẽ đồ thị của hàm số: y= ax + b
Cho x = 0 y=b ta được điểm (0;b)
y= 0 x= ta được điểm (;0 ) ( tùy theo bài cho x giá trị thích hợp để được y là số nguyên).
Vẽ đường thẳng
PHẦN 1: ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI CĂN BẬC BA
Dạng 1: Vói a;b0 ta có a2 > b2
Chú ý các tính chất : a>b ; a>b ;
A>B ; A.B>0 ;
Áp dụng so sánh:
a 2 và b 7 và c và d và 2009
Dạng 2: xác định ( hay có nghĩa)
VD: xác định
Áp dụng: Tìm điều kiện của ẩn để các căn thức sau có nghĩa
a b c d
e f g h
Dạng 3: A ; B là một biểu thức chức biến hoặc biểu thức số
Áp dụng tìm x biết:
a b c d
Dạng 4:
Chú ý tính chất của giá trị tuyệt đối: ; ;
a dấu “=” xảy ra ( hay A và B cùng dấu)
b dấu “=” xảy ra A.B >0
c ( điều kiện vì )
Áp dụng:
1 Tính và thu gọn
a b c
d e Chứng minh <3 ( có 2009 dấu căn) f chứng minh <2 2010 căn)
2 Tìm x biết
a b c d
e f g
Dạng 5: Các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai:
; ;
( Giả thiết các căn thức điều có nghĩa)
Áp dụng :
1 Tính
a b c
d e f
2 Trục căn thức ở mẫu và rút gọn các biểu thức sau
a b c
Dạng 6: Căn bậc ba
Chú ý: ; Các tính chất của căn bậc 3 giống như các tính chất của căn bậc hai
Áp dụng:
1 Tính
a b c So sánh 2 và 3
2 Tìm x biết
a b c
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG I
Bài1: Tính
a) b)
c) d) e)
Bài 2: Rút gọn
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
Bài 3: Tính
a) b)
c) d
e) f)
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau :
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:
a) với
c) với
Bài 6: Tính
a) b)
c) d)
Bài 7: Tính
Bài 8: Giải phương trình:
a
e
Bài 9: Tìm x, y, z biết:
Bài 10:
Cho: , tính
Bài 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2
Hàm số y= ax+b là hàm số bậc nhất .
Hàm số đồng biến a>0
Hàm số nghịch biến a<0
Đồ thị của hàm số là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
Cách vẽ đồ thị của hàm số: y= ax + b
Cho x = 0 y=b ta được điểm (0;b)
y= 0 x= ta được điểm (;0 ) ( tùy theo bài cho x giá trị thích hợp để được y là số nguyên).
Vẽ đường thẳng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hữu Nghĩa
Dung lượng: 394,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)