DE CUONG ON TAP CHUONG IV DAI SO 9
Chia sẻ bởi Trương Nhật Minh |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP CHUONG IV DAI SO 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ LỚP 9
A/ PHẦN TRẮCNGHIỆM KHÁCH QUAN
1/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y= - là:
A.(-2:2) B.(2:2) C.(3:-3) D.(-6:-18)
2/ Một nghiệm của PTBH -3x2 + 2x+5=0 là:
A.1 B C D
3/Tổng hai nghiệm của PTBH -3x2 - 4x +9 =0 là:
A.-3 B.3 C D
4/ Hai số có tổng là 15 và tích là -107 là nghiệm PTBH :
A.x2 + 15x – 107=0 B.x2 - 15x – 107=0
C.x2 + 15x +107=0 D.x2 - 15x + 107=0
5/ Biệt thức của PTBH : 5x2 +13x - 7 = 0 là :
A.29 B.309 C.204 D.134
6/ PTBH : -3+2x+5x2= 0 có tích hai nghiệm là :
A B C D
7/ Biệt thức ’ của PTBH : -3+2x+5x2=0 là :
A.15 B.16 C.19 D.4
8/PTBH :x2+3x - 5=0.Biểu thức x12+x22 có giá trị bằng :
A.16 B. -1 C.19 D.4
9/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y= có tung độ bằng 2 thì có hòanh độ là :
A.- 2 B.2 C.2 hoặc -2 D.4 hoặc – 4
10/ Biệt thức của PTBH : 2x2- (k-1)x+ k = 0 là:
A. k2+6k-23 B.k2+6k-25 C.(k-5)2 D..(k+5)2
11/ Một nghiệm của PTBH: 2x2- (k-1)x+ k = 0 là:
A B C D
12/ Một nghiệm của PTBH: 3x2 + 5x-8= 0 là:
A.1 B.-1 C D.-
13/ Phương trình có x2 - x + -2 = 0 có 1 nghiệm là thì nghiệm còn lại là:
A.1 B.-1 C D
14/ Phương trình có x2 +3x – 5 = 0.Biểu thức(x1-x2)2 có giá trị là:
A,29 B,19 C.4 D.16
15/ Cho hàm số y= - Kết luận nào sau đây là đúng :
A.Hàm số luôn luôn đồng biến
B,Hàm số luôn luôn nghịch biến
C. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x >0
D. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x <0
16/ PTBH ẩn x : x2-(2m - 1)x + 2m = 0 có hệ số b bằng :
A,2(m - 1) B.1 – 2m C.2 - 4m D.2m – 1
17/ Điểm P(- 1: - 3) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 thì m có giá trị là:
A. – 3 B.-2 C.2 D.3
18/ Phương trình: x2- (a+1)x + a = 0 có 2 nghiệm là:
A.x1=1;x2 = a B.x1= - 1;x2 = - a
C.x1=1;x2 = - a C,x1= - 1;x2 = a
19/ nghiệm của PT 3x2 + 2x + 1 = 0 là hòanh độ giao điểm của các hàm số:
A.y = 3x2và y = 2x + 1 B.y = 3x2và y = - 2x + 1
C.y = 3x2và y = - 2x - 1 D.y = - 3x2và y = 2x - 1
20/ Nếu PT : ax2+bx+c=0(a0) có một nghiệm là 1 thì tổng nào sau đây là đúng :
A
A/ PHẦN TRẮCNGHIỆM KHÁCH QUAN
1/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y= - là:
A.(-2:2) B.(2:2) C.(3:-3) D.(-6:-18)
2/ Một nghiệm của PTBH -3x2 + 2x+5=0 là:
A.1 B C D
3/Tổng hai nghiệm của PTBH -3x2 - 4x +9 =0 là:
A.-3 B.3 C D
4/ Hai số có tổng là 15 và tích là -107 là nghiệm PTBH :
A.x2 + 15x – 107=0 B.x2 - 15x – 107=0
C.x2 + 15x +107=0 D.x2 - 15x + 107=0
5/ Biệt thức của PTBH : 5x2 +13x - 7 = 0 là :
A.29 B.309 C.204 D.134
6/ PTBH : -3+2x+5x2= 0 có tích hai nghiệm là :
A B C D
7/ Biệt thức ’ của PTBH : -3+2x+5x2=0 là :
A.15 B.16 C.19 D.4
8/PTBH :x2+3x - 5=0.Biểu thức x12+x22 có giá trị bằng :
A.16 B. -1 C.19 D.4
9/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y= có tung độ bằng 2 thì có hòanh độ là :
A.- 2 B.2 C.2 hoặc -2 D.4 hoặc – 4
10/ Biệt thức của PTBH : 2x2- (k-1)x+ k = 0 là:
A. k2+6k-23 B.k2+6k-25 C.(k-5)2 D..(k+5)2
11/ Một nghiệm của PTBH: 2x2- (k-1)x+ k = 0 là:
A B C D
12/ Một nghiệm của PTBH: 3x2 + 5x-8= 0 là:
A.1 B.-1 C D.-
13/ Phương trình có x2 - x + -2 = 0 có 1 nghiệm là thì nghiệm còn lại là:
A.1 B.-1 C D
14/ Phương trình có x2 +3x – 5 = 0.Biểu thức(x1-x2)2 có giá trị là:
A,29 B,19 C.4 D.16
15/ Cho hàm số y= - Kết luận nào sau đây là đúng :
A.Hàm số luôn luôn đồng biến
B,Hàm số luôn luôn nghịch biến
C. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x >0
D. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x <0
16/ PTBH ẩn x : x2-(2m - 1)x + 2m = 0 có hệ số b bằng :
A,2(m - 1) B.1 – 2m C.2 - 4m D.2m – 1
17/ Điểm P(- 1: - 3) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 thì m có giá trị là:
A. – 3 B.-2 C.2 D.3
18/ Phương trình: x2- (a+1)x + a = 0 có 2 nghiệm là:
A.x1=1;x2 = a B.x1= - 1;x2 = - a
C.x1=1;x2 = - a C,x1= - 1;x2 = a
19/ nghiệm của PT 3x2 + 2x + 1 = 0 là hòanh độ giao điểm của các hàm số:
A.y = 3x2và y = 2x + 1 B.y = 3x2và y = - 2x + 1
C.y = 3x2và y = - 2x - 1 D.y = - 3x2và y = 2x - 1
20/ Nếu PT : ax2+bx+c=0(a0) có một nghiệm là 1 thì tổng nào sau đây là đúng :
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Nhật Minh
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)