Đề cương ôn tập chương III Đại 9 ( 16 - 17)
Chia sẻ bởi Đặng Minh Huy |
Ngày 13/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập chương III Đại 9 ( 16 - 17) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Văn Đức – Lớp 9C
Năm học 2016 - 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1 Giải các HPT sau:
a) b) c) d)
e) f) g) h)
i) k) l)
m) n)
Bài 2 a. Tìm a, b để HPT có nghiệm (x; y) = (3; - 2)
b. Với giá trị nào của a và b thì HPT có nghiệm (x; y) = (- 2; 1)
Bài 3: Tìm m để HPT
a) có nghiệm duy nhất b) vô nghiệm. c) vô số nghiệm
Bài 4. Cho HPT
a) Giải HPT khi k = 5
b) Gọi nghiệm của HPT là (x; y) . Tìm số tự nhiên k để x + y = - 1
Bài 5. Cho HPT:
a) Giải HPT khi m = - 3
b) Tìm m để HPT có nghiệm duy nhất (x; y) TM điều kiện x + y2 = 1
Bài 6. Cho 3 đường thẳng: (d1) y = 2 (d2) y = 3x – 7 (d3) y = (2m+1)x – 13
Tìm các giá trị của m để 3 đường thẳng đồng quy.
Bài 7. Cho hàm số y = (m - 2)x + 3m +1 (d)
a) Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2.
b) Tìm m để đồ thi hàm số (d) đi qua điểm ( -2; 1/2 )
c) Chứng minh rằng đồ thị hàm số (d) luôn đi qua điểm cố định khi m thay đổi.
Bài 8. Giải và biện luận hệ phương trình.
V. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
1. Toán tìm số
Bài 1: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 4 đơn vị và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì được số mới bằng số ban đầu.
Bài 2: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục nhỏ hơn hai lần chữ số hàng đơn vị là một đơn vị. Nếu viết số ấy theo thứ tự ngược lại thì được số mới (có hai chữ số) bé hơn số cũ 18 đơn vị.
Bài 3: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của số đó bằng 9 và 8 lần chữ số này bằng chữ số kia.
Bài 4: Một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số là 10. Tích hai chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho.
Bài 5: Tổng của hai số bằng 90. Số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó.
Bài 6: Tổng của hai số bằng 80. Hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai số đó.
2. Toán chuyển động
Bài 1: Hai khách du lịch xuất phát đồng thời từ hai thành phố A và B cách nhau 19 km. Họ đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 h. Hỏi vận tốc của mỗi người, biết rằng khi gặp nhau người thứ hai đi được nhiều hơn người thứ nhất 1 km.
Bài 2: Một khách du lịch đi trên ô tô trong 4 h sau đó đi tiếp bằng tầu hoả trong 7 h thì được quãng đường dài 640 km. Hỏi vận tốc của tầu hoả và ô tô, biết rằng mỗi giờ tàu hoả đi nhanh hơn ô tô 5 km.
Bài 3: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc xác định. Nếu vận tốc tăng thêm 30 km/h thì thời gian đi sẽ giảm 1 h. Nếu vận tốc giảm bớt 15 km/h thì thời gian đi tăng thêm 1 h. Tính vận tốc và thời gian đi từ A đến B
Năm học 2016 - 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1 Giải các HPT sau:
a) b) c) d)
e) f) g) h)
i) k) l)
m) n)
Bài 2 a. Tìm a, b để HPT có nghiệm (x; y) = (3; - 2)
b. Với giá trị nào của a và b thì HPT có nghiệm (x; y) = (- 2; 1)
Bài 3: Tìm m để HPT
a) có nghiệm duy nhất b) vô nghiệm. c) vô số nghiệm
Bài 4. Cho HPT
a) Giải HPT khi k = 5
b) Gọi nghiệm của HPT là (x; y) . Tìm số tự nhiên k để x + y = - 1
Bài 5. Cho HPT:
a) Giải HPT khi m = - 3
b) Tìm m để HPT có nghiệm duy nhất (x; y) TM điều kiện x + y2 = 1
Bài 6. Cho 3 đường thẳng: (d1) y = 2 (d2) y = 3x – 7 (d3) y = (2m+1)x – 13
Tìm các giá trị của m để 3 đường thẳng đồng quy.
Bài 7. Cho hàm số y = (m - 2)x + 3m +1 (d)
a) Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2.
b) Tìm m để đồ thi hàm số (d) đi qua điểm ( -2; 1/2 )
c) Chứng minh rằng đồ thị hàm số (d) luôn đi qua điểm cố định khi m thay đổi.
Bài 8. Giải và biện luận hệ phương trình.
V. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
1. Toán tìm số
Bài 1: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 4 đơn vị và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì được số mới bằng số ban đầu.
Bài 2: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục nhỏ hơn hai lần chữ số hàng đơn vị là một đơn vị. Nếu viết số ấy theo thứ tự ngược lại thì được số mới (có hai chữ số) bé hơn số cũ 18 đơn vị.
Bài 3: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của số đó bằng 9 và 8 lần chữ số này bằng chữ số kia.
Bài 4: Một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số là 10. Tích hai chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho.
Bài 5: Tổng của hai số bằng 90. Số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó.
Bài 6: Tổng của hai số bằng 80. Hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai số đó.
2. Toán chuyển động
Bài 1: Hai khách du lịch xuất phát đồng thời từ hai thành phố A và B cách nhau 19 km. Họ đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 h. Hỏi vận tốc của mỗi người, biết rằng khi gặp nhau người thứ hai đi được nhiều hơn người thứ nhất 1 km.
Bài 2: Một khách du lịch đi trên ô tô trong 4 h sau đó đi tiếp bằng tầu hoả trong 7 h thì được quãng đường dài 640 km. Hỏi vận tốc của tầu hoả và ô tô, biết rằng mỗi giờ tàu hoả đi nhanh hơn ô tô 5 km.
Bài 3: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc xác định. Nếu vận tốc tăng thêm 30 km/h thì thời gian đi sẽ giảm 1 h. Nếu vận tốc giảm bớt 15 km/h thì thời gian đi tăng thêm 1 h. Tính vận tốc và thời gian đi từ A đến B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Minh Huy
Dung lượng: 114,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)