DE CUONG ON TAP CHUONG I DAI SO 9
Chia sẻ bởi « ღB°†°C°†°Đ♥ » |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP CHUONG I DAI SO 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tên: …………………………………
Lớp: ……………...
ÔN TẬP KT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9
NĂM HỌC 2012-2013
LÝ THUYẾT
Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức:
1) A(x) là đa thức A(x) luôn có nghĩa
2) có nghĩa B(x) 0
3) có nghĩa A(x) 0
4) có nghĩa B(x) > 0
Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:
Ta nhân mẫu số với thừa số phụ thích hợp
để mẫu số là một bình phương
( với B 0, A.B 0 )
Trục căn thức ở mẫu số:
DẠNG 1: Mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số, ta nhân tử và mẫu với căn thức.
DẠNG 2: Mẫu là biểu thức dạng tổng có căn thức, ta nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.
( A – B và A + B là hai biểu thức liên hợp với nhau.
( (A – B)(A + B) = A2 – B2
(
(
DẠNG 3: Tử và Mẫu là biểu thức dạng tổng có căn thức, ta phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn nhân tử chung.
Nếu A không âm thì
( với A ; B 0 )
Tổng quát:
với Ai 0 (1 i n )
(với A 0, B 0)
Đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn bậc hai:
ta được |A| . Ta có:
Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai:
( với A 0 )
( với A < 0 )
Phương trình chứa căn thức bậc hai:
1)
3)
2)
4) A = 0 và B = 0
BÀI TẬP
ĐỀ 1: (Năm học: 2010 – 2011)
Bài 1: (2 điểm)
Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a/ b/
Bài 2: (4 điểm)
Thực hiện phép tính:
a/
b/
c/
d/
Bài 3: (1,5 điểm)
Rút gọn biểu thức sau:
với x < 3
Bài 4: (2 điểm) Tìm x, biết :
a/
b/
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho biểu thức: với x ≥ 0
Tìm số nguyên x để A nhận giá trị nguyên.
ĐỀ 2: (Năm học: 2010 – 2011)
Bài 1: (2 điểm)
Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a/ b/
Bài 2: (4 điểm)
Thực hiện phép tính:
a/
b/
c/
d/
Bài 3: (1,5 điểm)
Rút gọn biểu thức sau:
với x < 4
Bài 4: (2 điểm) Tìm x, biết :
a/
b/
Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
C =
ĐỀ 3: Năm học: 2011 – 2012
Bài 1: (2 ) Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a/ b/
Bài 2: (3 ) Thực hiện phép tính:
a/
b/
c/
ĐỀ 3: Năm học: 2011 – 2012
Bài 3: (2 ) Cho biểu thức:
A =
a/ Tìm điều kiện của a và b để biểu thức A có nghĩa.
b/ Rút gọn biểu thức A.
Bài 4: (2 ) Giải các phương trình sau :
a/ b/
Bài 5: ( 1 )
Chứng minh với ;
ĐỀ 4: Năm học: 2011 – 2012
Bài 1: (2 ) Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a/ b/
Bài 2: (3 ) Thực hiện phép tính :
a/
b/
c/
ĐỀ 4: Năm học: 2011 – 2012
Bài 3: (2 ) Cho biểu thức:
M =
a/ Tìm điều kiện của a và b để biểu thức M có nghĩa
b/ Rút gọn biểu thức M.
Bài 4: (2 ) Giải
Lớp: ……………...
ÔN TẬP KT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9
NĂM HỌC 2012-2013
LÝ THUYẾT
Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức:
1) A(x) là đa thức A(x) luôn có nghĩa
2) có nghĩa B(x) 0
3) có nghĩa A(x) 0
4) có nghĩa B(x) > 0
Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:
Ta nhân mẫu số với thừa số phụ thích hợp
để mẫu số là một bình phương
( với B 0, A.B 0 )
Trục căn thức ở mẫu số:
DẠNG 1: Mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số, ta nhân tử và mẫu với căn thức.
DẠNG 2: Mẫu là biểu thức dạng tổng có căn thức, ta nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.
( A – B và A + B là hai biểu thức liên hợp với nhau.
( (A – B)(A + B) = A2 – B2
(
(
DẠNG 3: Tử và Mẫu là biểu thức dạng tổng có căn thức, ta phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn nhân tử chung.
Nếu A không âm thì
( với A ; B 0 )
Tổng quát:
với Ai 0 (1 i n )
(với A 0, B 0)
Đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn bậc hai:
ta được |A| . Ta có:
Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai:
( với A 0 )
( với A < 0 )
Phương trình chứa căn thức bậc hai:
1)
3)
2)
4) A = 0 và B = 0
BÀI TẬP
ĐỀ 1: (Năm học: 2010 – 2011)
Bài 1: (2 điểm)
Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a/ b/
Bài 2: (4 điểm)
Thực hiện phép tính:
a/
b/
c/
d/
Bài 3: (1,5 điểm)
Rút gọn biểu thức sau:
với x < 3
Bài 4: (2 điểm) Tìm x, biết :
a/
b/
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho biểu thức: với x ≥ 0
Tìm số nguyên x để A nhận giá trị nguyên.
ĐỀ 2: (Năm học: 2010 – 2011)
Bài 1: (2 điểm)
Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a/ b/
Bài 2: (4 điểm)
Thực hiện phép tính:
a/
b/
c/
d/
Bài 3: (1,5 điểm)
Rút gọn biểu thức sau:
với x < 4
Bài 4: (2 điểm) Tìm x, biết :
a/
b/
Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
C =
ĐỀ 3: Năm học: 2011 – 2012
Bài 1: (2 ) Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a/ b/
Bài 2: (3 ) Thực hiện phép tính:
a/
b/
c/
ĐỀ 3: Năm học: 2011 – 2012
Bài 3: (2 ) Cho biểu thức:
A =
a/ Tìm điều kiện của a và b để biểu thức A có nghĩa.
b/ Rút gọn biểu thức A.
Bài 4: (2 ) Giải các phương trình sau :
a/ b/
Bài 5: ( 1 )
Chứng minh với ;
ĐỀ 4: Năm học: 2011 – 2012
Bài 1: (2 ) Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a/ b/
Bài 2: (3 ) Thực hiện phép tính :
a/
b/
c/
ĐỀ 4: Năm học: 2011 – 2012
Bài 3: (2 ) Cho biểu thức:
M =
a/ Tìm điều kiện của a và b để biểu thức M có nghĩa
b/ Rút gọn biểu thức M.
Bài 4: (2 ) Giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: « ღB°†°C°†°Đ♥ »
Dung lượng: 329,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)