DE_CUONG_ON_HSG_GIAI_TOAN_BANG_MAY_TINH_CASIO.doc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vinh |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: DE_CUONG_ON_HSG_GIAI_TOAN_BANG_MAY_TINH_CASIO.doc thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn đội tuyển casio
Dạng 1: Tính
Có thể tính theo biểu thức hoặc sử dụng các dấu ngoặc đơn
Có thể tính từng thành phần một rồi lưu lại kết quả tự động vào AnS khi biểu thức quá dài
Bài 1. Thực hiện phép tính
A=
Giải 1: ấn phím theo biểu thức hoặc sử dụng dấu ngoặc ta được A = 10
Cũng có thể tính từng thành phần một
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức A =23% của
Giải 2: ấn phím theo biểu thức hoặc sử dụng dấu ngoặc ta được
A=-109,3409047
Bài 3: Tính 20062006 x 20072007
Giải 3: 402684724866042
Bài 4: Tính
a)
b)
c)
Giải 4: a) A=-0,700213952 B = 1,224443667 C =0,323640831
Bài 5: Tính
5% của A=
5% của
Giải 5: a) KQ = 0,125 b) KQ = 9,1666666667 c) KQ = 4,70833333
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức
Giải 6: ấn phím theo biểu thức ta được A2,636966185
Bài 7: TínhA =
B = 12% của Biết:
Giải 7: a)A = (B-C): =(36-
b)
Bài 8:Tính chính xác đến 0,0001
Giải 8: Có thể tính theo biểu thức hoặc tính từ trong ra ngoài. KQ:
N=53,2293
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức chứa biến
Có thể tính theo biểu thức hoặc gán vào các biến
Muốn gán x = 15 cho biến A ta làm như sau: 15 Shist Sto A
Gọi số nhớ ở biến A ta làm như sau: Alpha A
Muốn xoá giá trị gán ở A ta làm như sau: 0 Shist Sto A
Muốn xoá giá trị gán ở tất cả các biến ta làm như sau: Shist CLR 1 =
Bài 9:Tính giá trị của biểu thức
Q= Khi x = 0,12345 và y = -3,13769
Giải 9: Để nhanh hãy gán x và y cho các biến. KQ:Q = -1,037854861
Bài 10: Cho biểu thức
Tính giá trị của biểu thức với x = 2,478369; y = 1,786452
Giải 10:Có thể rút gọn rôi tính. KQ: A0,718356543
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức
H= Khi
Giải 11: Có thể rút gọn rôi tính. KQ:H = -21,58300524
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức Với x=2,42; y= -3,17 ;
Giải 12: Thay vào hoặc gán ta được KQ: I= -0,7918
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức đặc biệt-Dãy số viết theo quy luật
Bài 13: Tính giá trị của biểu thức sau
Khi x = 1,20381; và y = 0,32465
Giải 13: Tử thức và mẫu thức là các cấp số nhân nên tống của nó được tính theo công thức: Sn = . Do đó P= với . KQ: P = 6,778735237
Bài 14: Tính S =
Giải 14: Ta có:
Vậy S=
Ta lại có:
…
Nên
Bài 15: Tính
A+B. Biết
b) X=Trong đó các dấu chấm có nghĩa là lặp đi lặp lại cách viết căn thức có chứa 5 và 13 một cách vô hạn
Giải 15:a)
Vậy A+B = 1+2 = 3
b)Ta tính: . Rồi lặp dãy: ta được kết quả bằng 3
Bài 16: Tính
M=
Giải 16: Xét
Vậy
Bài 17: Tính giá trị của biểu thức
Giải 17:KQ: P = 2000
Bài 18: Tính
Giải 18: Dùng hằng đẳng thức a2-b2để rút gọn
Bài 19: Tính T=
Giải 19: Ta có: .Nên
T =
Bài 20: a) Cho a+b+c = 0 và a2 +b2 +c2 =14. Tính A = a4+b4+c4
b) Cho và a+b+c = abc. Tính B =
Giải 20:a) Ta có: (a+b+c)2=a2+b2+c2+2(ab+bc+ca)=014+2(ab+bc+ca)=0
Dạng 1: Tính
Có thể tính theo biểu thức hoặc sử dụng các dấu ngoặc đơn
Có thể tính từng thành phần một rồi lưu lại kết quả tự động vào AnS khi biểu thức quá dài
Bài 1. Thực hiện phép tính
A=
Giải 1: ấn phím theo biểu thức hoặc sử dụng dấu ngoặc ta được A = 10
Cũng có thể tính từng thành phần một
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức A =23% của
Giải 2: ấn phím theo biểu thức hoặc sử dụng dấu ngoặc ta được
A=-109,3409047
Bài 3: Tính 20062006 x 20072007
Giải 3: 402684724866042
Bài 4: Tính
a)
b)
c)
Giải 4: a) A=-0,700213952 B = 1,224443667 C =0,323640831
Bài 5: Tính
5% của A=
5% của
Giải 5: a) KQ = 0,125 b) KQ = 9,1666666667 c) KQ = 4,70833333
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức
Giải 6: ấn phím theo biểu thức ta được A2,636966185
Bài 7: TínhA =
B = 12% của Biết:
Giải 7: a)A = (B-C): =(36-
b)
Bài 8:Tính chính xác đến 0,0001
Giải 8: Có thể tính theo biểu thức hoặc tính từ trong ra ngoài. KQ:
N=53,2293
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức chứa biến
Có thể tính theo biểu thức hoặc gán vào các biến
Muốn gán x = 15 cho biến A ta làm như sau: 15 Shist Sto A
Gọi số nhớ ở biến A ta làm như sau: Alpha A
Muốn xoá giá trị gán ở A ta làm như sau: 0 Shist Sto A
Muốn xoá giá trị gán ở tất cả các biến ta làm như sau: Shist CLR 1 =
Bài 9:Tính giá trị của biểu thức
Q= Khi x = 0,12345 và y = -3,13769
Giải 9: Để nhanh hãy gán x và y cho các biến. KQ:Q = -1,037854861
Bài 10: Cho biểu thức
Tính giá trị của biểu thức với x = 2,478369; y = 1,786452
Giải 10:Có thể rút gọn rôi tính. KQ: A0,718356543
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức
H= Khi
Giải 11: Có thể rút gọn rôi tính. KQ:H = -21,58300524
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức Với x=2,42; y= -3,17 ;
Giải 12: Thay vào hoặc gán ta được KQ: I= -0,7918
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức đặc biệt-Dãy số viết theo quy luật
Bài 13: Tính giá trị của biểu thức sau
Khi x = 1,20381; và y = 0,32465
Giải 13: Tử thức và mẫu thức là các cấp số nhân nên tống của nó được tính theo công thức: Sn = . Do đó P= với . KQ: P = 6,778735237
Bài 14: Tính S =
Giải 14: Ta có:
Vậy S=
Ta lại có:
…
Nên
Bài 15: Tính
A+B. Biết
b) X=Trong đó các dấu chấm có nghĩa là lặp đi lặp lại cách viết căn thức có chứa 5 và 13 một cách vô hạn
Giải 15:a)
Vậy A+B = 1+2 = 3
b)Ta tính: . Rồi lặp dãy: ta được kết quả bằng 3
Bài 16: Tính
M=
Giải 16: Xét
Vậy
Bài 17: Tính giá trị của biểu thức
Giải 17:KQ: P = 2000
Bài 18: Tính
Giải 18: Dùng hằng đẳng thức a2-b2để rút gọn
Bài 19: Tính T=
Giải 19: Ta có: .Nên
T =
Bài 20: a) Cho a+b+c = 0 và a2 +b2 +c2 =14. Tính A = a4+b4+c4
b) Cho và a+b+c = abc. Tính B =
Giải 20:a) Ta có: (a+b+c)2=a2+b2+c2+2(ab+bc+ca)=014+2(ab+bc+ca)=0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vinh
Dung lượng: 778,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)