DE CUONG HKI TOAN 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vũ |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG HKI TOAN 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9
A. PHẦN ĐẠI SỐ:
I. LÝ THUYẾT:
Câu 1 : Định nghĩa căn bậc hai số học của một số a 0
Áp dụng : Tính căn bậc hai của : a, 64 b, 81 c, 7
Câu 2: các định khi nào? Áp dụng: Tìm x để că thức sau có nghĩa
Câu 3: CM Định lý thì
Áp dụng tính : ; ;
Câu 4: Phát biểu quy tắc khai phương một tích , quy tắc nhân các căn bậc hai.
Áp dụng tính : ; ; ;
Câu 5: Phát biểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia các căn thức bậc hai.
Áp dụng tính : ; ; ;
Câu 6 : Định nghĩa căn bậc ba của một số a
Áp dụng : Tính căn bậc ba của : a, 8 b, -27 c, 125
Câu 7: Nêu định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất, cho ví dụ
Câu 8: Nêu tổng quát về đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a0) và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a0) . Áp dụng vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 1
Câu 9: Cho hai đường thẳng y = a1x + b1 và y = a2x + b2 . Khi nào thì hai đường thẳng đã cho cắt nhau, trùng nhau, song song với nhau.
Cho d1: y = 2x + 1 d2 : y = x – 2 . Xác định tọa độ giao điểm của d1 và d2
Câu 10: Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a0) và trục Ox.
II.BÀI TẬP
CHƯƠNG I : CĂN BẬC 2- CĂN BẬC 3
Bài 1: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
Bài 2 : Thưc hiện phép tính :
a/
b/
c/
Bài 3- Thực hiện phép tính:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
Bài 4: Giải PT :
a/ b/ c/ d/
e/ f/
g/ h/
Bài 5 : So sánh
a/ và
b/ và
c/ 4 và
d/ và - 2
e/ và
Bài 6: Rút gọn
Bài 7 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau
a/ b/
Tìm giá trị nhỏ lớn nhất của biểu thức sau
1+2x-x2
Bài 8: Cho
a, Tìm TXĐ của A
b, rút gọn A
c, Tính giá trị nhỏ nhất của A với x tương ứng
Bài 9: Cho
a, Tìm đk của x để A có nghĩa
b, Rút gọn A
c, Tìm x để A > 0
Bài 10: Cho biểu thức A = + ( x > 0 ; x 1)
a) Tìm điều kiện để A xác định ,rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của x khi A = 4
Bài 11: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện để A xác định, rút gọn biểu thức A
b) Tính x khi A = 4
Bài 12: Cho
a, Rút gọn A
b, Với giá trị nào của x thì A nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 13: Cho
a, Rút gọn B
b, Tìm a sao cho B < 1
c, Tính giá trị của B nếu a =
B. CHƯƠNG 2 : HÀM SỐ
Bài 13: a) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng y = 2x – 3 và qua điểm ( 1 ; 3 )
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được
Bài 14:
a/ Viết phương trình đường thẳng (d ): y = ax -2 biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 1- 3x , rồi vẽ đường thẳng (d)
b/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và (d’): y = x +6
Bài 15: Cho đường thẳng (d) : và (d’
A. PHẦN ĐẠI SỐ:
I. LÝ THUYẾT:
Câu 1 : Định nghĩa căn bậc hai số học của một số a 0
Áp dụng : Tính căn bậc hai của : a, 64 b, 81 c, 7
Câu 2: các định khi nào? Áp dụng: Tìm x để că thức sau có nghĩa
Câu 3: CM Định lý thì
Áp dụng tính : ; ;
Câu 4: Phát biểu quy tắc khai phương một tích , quy tắc nhân các căn bậc hai.
Áp dụng tính : ; ; ;
Câu 5: Phát biểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia các căn thức bậc hai.
Áp dụng tính : ; ; ;
Câu 6 : Định nghĩa căn bậc ba của một số a
Áp dụng : Tính căn bậc ba của : a, 8 b, -27 c, 125
Câu 7: Nêu định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất, cho ví dụ
Câu 8: Nêu tổng quát về đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a0) và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a0) . Áp dụng vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 1
Câu 9: Cho hai đường thẳng y = a1x + b1 và y = a2x + b2 . Khi nào thì hai đường thẳng đã cho cắt nhau, trùng nhau, song song với nhau.
Cho d1: y = 2x + 1 d2 : y = x – 2 . Xác định tọa độ giao điểm của d1 và d2
Câu 10: Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a0) và trục Ox.
II.BÀI TẬP
CHƯƠNG I : CĂN BẬC 2- CĂN BẬC 3
Bài 1: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
Bài 2 : Thưc hiện phép tính :
a/
b/
c/
Bài 3- Thực hiện phép tính:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
Bài 4: Giải PT :
a/ b/ c/ d/
e/ f/
g/ h/
Bài 5 : So sánh
a/ và
b/ và
c/ 4 và
d/ và - 2
e/ và
Bài 6: Rút gọn
Bài 7 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau
a/ b/
Tìm giá trị nhỏ lớn nhất của biểu thức sau
1+2x-x2
Bài 8: Cho
a, Tìm TXĐ của A
b, rút gọn A
c, Tính giá trị nhỏ nhất của A với x tương ứng
Bài 9: Cho
a, Tìm đk của x để A có nghĩa
b, Rút gọn A
c, Tìm x để A > 0
Bài 10: Cho biểu thức A = + ( x > 0 ; x 1)
a) Tìm điều kiện để A xác định ,rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của x khi A = 4
Bài 11: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện để A xác định, rút gọn biểu thức A
b) Tính x khi A = 4
Bài 12: Cho
a, Rút gọn A
b, Với giá trị nào của x thì A nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 13: Cho
a, Rút gọn B
b, Tìm a sao cho B < 1
c, Tính giá trị của B nếu a =
B. CHƯƠNG 2 : HÀM SỐ
Bài 13: a) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng y = 2x – 3 và qua điểm ( 1 ; 3 )
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được
Bài 14:
a/ Viết phương trình đường thẳng (d ): y = ax -2 biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 1- 3x , rồi vẽ đường thẳng (d)
b/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và (d’): y = x +6
Bài 15: Cho đường thẳng (d) : và (d’
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vũ
Dung lượng: 224,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)