ĐỀ CASIO -5.doc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vinh |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CASIO -5.doc thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ : 5
Bài 1: (2 điểm)
Tìm x biết :
Bài 2: (2 điểm)
Tìm ba chữ số tận cùng của số sau: A = 12 +23 +34 + 45+ …+ 1516
Bài 3: (2 điểm)
Tính tổng : [ x ] là phần nguyên của x, là số nguyên lớn nhất không vượt quá x
S =
Bài 4: (2 điểm)
Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx . Biết P(-1) = 0 ; P(1) = 5 ; P(2) = 36 ; P(3) = 120
Hãy tính P(0,(428571))
Bài 5: (2 điểm)
Tìm số thập phân thứ 2007 khi chia 1 cho 49
Câu 6: (2 điểm)
Cho P(x) = x4 +ax3 + bx2 + cx + d có P(1) = 1988, P(2) = -10031,
P(3) = - 46062, P(4) = -118075. Tìm P(2005).
Câu 7: (2 điểm)
Cho dãy số a1 = 3, a2 = 4, a3 = 6, ……, a n+1 = a1 + n.
Số thứ 2007 của dãy số trên là số nào?
Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của dãy số trên?
Bài 8: (2 điểm).
Tính chính xác tổng sau :
S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + …+ 15.15! + 16. 16!
Bài 9: (2 điểm)
a) Nếu viết 2 số 22007 và 52007 đứng cạnh nhau thì ta được 1 số có bao nhiêu chữ số ?
Câu 10: (2 điểm)
Một tờ giấy hình chữ nhật ABCD có kích thước AB= 29,7 cm , AD= 21cm . Gọi M là trung điểm của DC. Hai đường thẳng BD và AM cắt nhau I. Tính góc AIB.
Một hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau. Đáy nhỏ dài 11,352 cm, cạnh bên dài 20,196 cm. Tính diện tích hình thang cân.
ĐỀ : 5
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Bài 1: (2 điểm)Đáp số :
Bài 2: (2 điểm)Ta có:
12 + 23 +34 + 45 +…+ 1011 = 13627063605 605 (mod1000)
1112 721 (mod1000) ;
1213 072 (mod1000) ;
1314 289 (mod1000)
1415 224 (mod1000);
1516 625 (mod1000)
Do đó : 12 + 23 +34 +45 +…+ 1016 536 (mod1000)Vậy ba chữ số tận cùng của số đã cho là 536
Bài 3: (2 điểm)
Tính tổng : [ x ] là phần nguyên của x, là số nguyên lớn nhất không vượt quá x
S =
Ta xét biểu thức : n(n +1)(n+2)(n+3) = (n2 + 3n)2 + 2(n2 + 3n)
=> (n2+3n)2 < n(n+1)(n+2)(n+3 < (n2 + 3n + 1)2
=> n2 + 3n < < n2 + 3n + 1
=> = n2 + 3n
Vậy: S = ( 12 + 3.1) + (22 + 3.2) + . . . + (20072 + 3.2007)
= (12 + 22 + . . . + 20072) + 3(1 + 2 + 3 +. . . + 2007)
= 2007(2007 + 1)(2.2007 + 1) +
Kết quả S = 16186719924
4: (2 điểm)
* Ta đổi 0,(428571) = 0,(000001).428571 = .428571 =
Tìm P(x) bằng cách giải hệ phương trình bằng chương trình cài sẵn trong máy, ta tìm được a, b, c
Kết quả ta có đa thức: P(x) = P(0,(428571)) = =
Bài 5: (2 điểm)
Thực hiện phép chia 1 : 49. Ta có kết quả
1 : 49= 0,(02040816326530612244897959183673469387755102040816326...
Vậy là số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kỳ gồm 42 chữ số.
Ta có 2007 = 42 . 47 + 33. Vậy chữ số thập phân thứ 2007 chính là chữ số ứng với vị trí số 33, tức là số 4
Bài 6: ( 2 điểm)
Tính P(1) ,thay 1 vào phương trình trên
Bài 1: (2 điểm)
Tìm x biết :
Bài 2: (2 điểm)
Tìm ba chữ số tận cùng của số sau: A = 12 +23 +34 + 45+ …+ 1516
Bài 3: (2 điểm)
Tính tổng : [ x ] là phần nguyên của x, là số nguyên lớn nhất không vượt quá x
S =
Bài 4: (2 điểm)
Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx . Biết P(-1) = 0 ; P(1) = 5 ; P(2) = 36 ; P(3) = 120
Hãy tính P(0,(428571))
Bài 5: (2 điểm)
Tìm số thập phân thứ 2007 khi chia 1 cho 49
Câu 6: (2 điểm)
Cho P(x) = x4 +ax3 + bx2 + cx + d có P(1) = 1988, P(2) = -10031,
P(3) = - 46062, P(4) = -118075. Tìm P(2005).
Câu 7: (2 điểm)
Cho dãy số a1 = 3, a2 = 4, a3 = 6, ……, a n+1 = a1 + n.
Số thứ 2007 của dãy số trên là số nào?
Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của dãy số trên?
Bài 8: (2 điểm).
Tính chính xác tổng sau :
S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + …+ 15.15! + 16. 16!
Bài 9: (2 điểm)
a) Nếu viết 2 số 22007 và 52007 đứng cạnh nhau thì ta được 1 số có bao nhiêu chữ số ?
Câu 10: (2 điểm)
Một tờ giấy hình chữ nhật ABCD có kích thước AB= 29,7 cm , AD= 21cm . Gọi M là trung điểm của DC. Hai đường thẳng BD và AM cắt nhau I. Tính góc AIB.
Một hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau. Đáy nhỏ dài 11,352 cm, cạnh bên dài 20,196 cm. Tính diện tích hình thang cân.
ĐỀ : 5
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Bài 1: (2 điểm)Đáp số :
Bài 2: (2 điểm)Ta có:
12 + 23 +34 + 45 +…+ 1011 = 13627063605 605 (mod1000)
1112 721 (mod1000) ;
1213 072 (mod1000) ;
1314 289 (mod1000)
1415 224 (mod1000);
1516 625 (mod1000)
Do đó : 12 + 23 +34 +45 +…+ 1016 536 (mod1000)Vậy ba chữ số tận cùng của số đã cho là 536
Bài 3: (2 điểm)
Tính tổng : [ x ] là phần nguyên của x, là số nguyên lớn nhất không vượt quá x
S =
Ta xét biểu thức : n(n +1)(n+2)(n+3) = (n2 + 3n)2 + 2(n2 + 3n)
=> (n2+3n)2 < n(n+1)(n+2)(n+3 < (n2 + 3n + 1)2
=> n2 + 3n < < n2 + 3n + 1
=> = n2 + 3n
Vậy: S = ( 12 + 3.1) + (22 + 3.2) + . . . + (20072 + 3.2007)
= (12 + 22 + . . . + 20072) + 3(1 + 2 + 3 +. . . + 2007)
= 2007(2007 + 1)(2.2007 + 1) +
Kết quả S = 16186719924
4: (2 điểm)
* Ta đổi 0,(428571) = 0,(000001).428571 = .428571 =
Tìm P(x) bằng cách giải hệ phương trình bằng chương trình cài sẵn trong máy, ta tìm được a, b, c
Kết quả ta có đa thức: P(x) = P(0,(428571)) = =
Bài 5: (2 điểm)
Thực hiện phép chia 1 : 49. Ta có kết quả
1 : 49= 0,(02040816326530612244897959183673469387755102040816326...
Vậy là số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kỳ gồm 42 chữ số.
Ta có 2007 = 42 . 47 + 33. Vậy chữ số thập phân thứ 2007 chính là chữ số ứng với vị trí số 33, tức là số 4
Bài 6: ( 2 điểm)
Tính P(1) ,thay 1 vào phương trình trên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vinh
Dung lượng: 125,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)