ĐỀ CASIO
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Anh |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CASIO thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TỰ LUYỆN
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản)
a/ KQ:……………………….
b/ KQ:……………………….
Bài 2: Tìm ƯCLN và BCNN của hai số A và B biết:
a/ A = 170586104 và B = 157464096 KQ: UCLN = ……………BCNN = ………………………
b/ A = 1234566 và B = 9876546. KQ: UCLN = ……………BCNN = ……………………....
Bài 3: Tìm x (Giải phương trình)
a/ KQ: x =…………
b/ KQ: x =…………
Bài 4: Xác đinh số tự nhiên a; b biết:
a/ b/
KQ: a =….............; b = ............. KQ: a =….............; b = .............
Bài 5: a/ Tìm chữ số thập phân thứ 132007 sau dấu phẩy trong phép chia 250000 cho 19. KQ: .............
b/ Tìm số nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 5 dư 3 và khi chia cho 619 dư 237
KQ: ..............................................
Bài 6: Tính kết quả đúng của các phép tính sau:
a/ 123456789.34598762589 = ......................................................................................................
b/ 5678943198672592 = ..............................................................................................................
c/ 1234,61234575 . 32654,1254863 = .........................................................................................
Bài 7: a/ Tính A để x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x + 6. KQ = ..................................................
b/ Cho đa thức và cho biết P(1)=1, P(2)=4, P(3)=9 , P(4)=16, P(5)=15. Tính các giá trị của P(6) = ........, P(7) = ..........., P(8) = ...................., P(9) = .........................
c/ Cho đa thức và cho biết Q(1)=5, Q(2)=7, Q(3)=9, Q(4)=11.
Tính các giá trị Q(10) = ................ , Q(11) = ................... , Q(12) = ........................ , Q(13) = ....................
Bài 8: (Kết quả làm tròn đến 0,0001)
a/ Cho biết sin = 0,3456 ( ). Tính: = ........................ b/ Cho biết cos2 = 0,5678 ( ). Tính:= ...........
c/ Cho biết ( ). Tính:
.
Bài 9: Trình bày thuật giải và viết qui trình bấm máy; ghi kết quả:
a/ Tìm số dư trong phép chia 815 cho 2004
b/ Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của số 73411.
Bài 10: a/ . Tính tổng các số của (999 995)2 KQ = ..................................................
b/. Tính tổng của 12 chữ số thập phân đầu tiên sau dấu phẩy của KQ = ...................................
c/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = -1,2x2 + 4,9x - 5,37 (ghi kết quả gần đúng chính xác tới 6 chữ số thập phân) KQ = ..................................................
Bài 11: a/ Tìm tất cả các số N có dạng N = chia hết cho 24.
KQ = .............................................................................................................................................
b/ Tìm 9 cặp hai số tự nhiên nhỏ nhất có tổng là bội của 2004 và thương bằng 5.
KQ = ..............................................................................................................................
c/ Tìm 11 số tự nhiên liên tiếp có tổng các bình phương của chúng là một số chính phương nhỏ hơn 10000 KQ = ..................................................
Bài 12: a/Tìm số dư trong các phép chia sau: 1234567890987654321 chia cho 207207
KQ = ..................................................
b/ Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân :
KQ = ..................................................
c/ Cho : x3 + y3 = 10,1003 và x6 + y6 = 200,2006. Hãy tính gần đúng giá trị biểu thức x9 + y9.
KQ = ..................................................
Bài 13: 1. Lập một qui trình tính số Phibônacci u0 = 1; u1 = 1; un+1 = un + un+1.
2. Từ một hình chữ nhật 324cm x 141cm cắt những hình vuông có cạnh là 141cm cho tới khi còn hình chữ nhật có cạnh là 141cm và một cạnh ngắn hơn. Sau đó lại cắt từ hình chữ nhật còn lại những hình vuông có cạnh bằng cạnh nhỏ của hình chữ nhật đó. Tiếp tục qúa trình cho tới khi không cắt được nữa. Hỏi có bao nhiêu loại hình vuông kích thước khác nhau và độ dài cạnh các hình vuông ấy.
3. Với mỗi số tự nhiên n, hãy tìm hai số tự nhiên a và b để khi cắt hình chữ nhật a x b như trên ta được đúng n hình vuông kích thước khác nhau.
Bài 14: Cho dãy số với n = 0, 1, 2, 3, …
1. Tính u0, u1, u2,
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản)
a/ KQ:……………………….
b/ KQ:……………………….
Bài 2: Tìm ƯCLN và BCNN của hai số A và B biết:
a/ A = 170586104 và B = 157464096 KQ: UCLN = ……………BCNN = ………………………
b/ A = 1234566 và B = 9876546. KQ: UCLN = ……………BCNN = ……………………....
Bài 3: Tìm x (Giải phương trình)
a/ KQ: x =…………
b/ KQ: x =…………
Bài 4: Xác đinh số tự nhiên a; b biết:
a/ b/
KQ: a =….............; b = ............. KQ: a =….............; b = .............
Bài 5: a/ Tìm chữ số thập phân thứ 132007 sau dấu phẩy trong phép chia 250000 cho 19. KQ: .............
b/ Tìm số nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 5 dư 3 và khi chia cho 619 dư 237
KQ: ..............................................
Bài 6: Tính kết quả đúng của các phép tính sau:
a/ 123456789.34598762589 = ......................................................................................................
b/ 5678943198672592 = ..............................................................................................................
c/ 1234,61234575 . 32654,1254863 = .........................................................................................
Bài 7: a/ Tính A để x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x + 6. KQ = ..................................................
b/ Cho đa thức và cho biết P(1)=1, P(2)=4, P(3)=9 , P(4)=16, P(5)=15. Tính các giá trị của P(6) = ........, P(7) = ..........., P(8) = ...................., P(9) = .........................
c/ Cho đa thức và cho biết Q(1)=5, Q(2)=7, Q(3)=9, Q(4)=11.
Tính các giá trị Q(10) = ................ , Q(11) = ................... , Q(12) = ........................ , Q(13) = ....................
Bài 8: (Kết quả làm tròn đến 0,0001)
a/ Cho biết sin = 0,3456 ( ). Tính: = ........................ b/ Cho biết cos2 = 0,5678 ( ). Tính:= ...........
c/ Cho biết ( ). Tính:
.
Bài 9: Trình bày thuật giải và viết qui trình bấm máy; ghi kết quả:
a/ Tìm số dư trong phép chia 815 cho 2004
b/ Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của số 73411.
Bài 10: a/ . Tính tổng các số của (999 995)2 KQ = ..................................................
b/. Tính tổng của 12 chữ số thập phân đầu tiên sau dấu phẩy của KQ = ...................................
c/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = -1,2x2 + 4,9x - 5,37 (ghi kết quả gần đúng chính xác tới 6 chữ số thập phân) KQ = ..................................................
Bài 11: a/ Tìm tất cả các số N có dạng N = chia hết cho 24.
KQ = .............................................................................................................................................
b/ Tìm 9 cặp hai số tự nhiên nhỏ nhất có tổng là bội của 2004 và thương bằng 5.
KQ = ..............................................................................................................................
c/ Tìm 11 số tự nhiên liên tiếp có tổng các bình phương của chúng là một số chính phương nhỏ hơn 10000 KQ = ..................................................
Bài 12: a/Tìm số dư trong các phép chia sau: 1234567890987654321 chia cho 207207
KQ = ..................................................
b/ Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân :
KQ = ..................................................
c/ Cho : x3 + y3 = 10,1003 và x6 + y6 = 200,2006. Hãy tính gần đúng giá trị biểu thức x9 + y9.
KQ = ..................................................
Bài 13: 1. Lập một qui trình tính số Phibônacci u0 = 1; u1 = 1; un+1 = un + un+1.
2. Từ một hình chữ nhật 324cm x 141cm cắt những hình vuông có cạnh là 141cm cho tới khi còn hình chữ nhật có cạnh là 141cm và một cạnh ngắn hơn. Sau đó lại cắt từ hình chữ nhật còn lại những hình vuông có cạnh bằng cạnh nhỏ của hình chữ nhật đó. Tiếp tục qúa trình cho tới khi không cắt được nữa. Hỏi có bao nhiêu loại hình vuông kích thước khác nhau và độ dài cạnh các hình vuông ấy.
3. Với mỗi số tự nhiên n, hãy tìm hai số tự nhiên a và b để khi cắt hình chữ nhật a x b như trên ta được đúng n hình vuông kích thước khác nhau.
Bài 14: Cho dãy số với n = 0, 1, 2, 3, …
1. Tính u0, u1, u2,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Anh
Dung lượng: 136,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)