ĐỀ CASIO -3.doc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vinh |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CASIO -3.doc thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ : 3
Câu 1: (1 điểm)
Tính: 9988745675289685
Tìm hai chữ số tận cùng của số
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:
.
Nếu là góc nhọn sao cho
b)Tính giá trị của biểu thức :
Khi ;
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Tìm số dư trong phép chia : 123456789101112 cho 1239
b) Tìm các giá trị của a và b nếu đa thức
chia hết cho tam thức .
c) Cho đa thức .
Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1; 2; 3; 4; 5
thì có giá trị tương ứng là: 5; 17; 37; 65; 101. Tính
Câu 4: (1,5) điểm)
Giải hệ phương trình :
Câu 5 (1 điểm) Tính :
Câu 6: (1 điểm)
Cho với n= 0, 1, 2…
Lập công thức tính theo và .
Lập quy trình bấm phím liên tục tính theo và .
Câu 7: (0,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=10cm, AD =4cm,
điểm E thuộc cạnh CD sao cho CE=2DE. Tính số đo của góc AEB
Câu 8: (0,75 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.
Cho biết , AC=5,3cm, BD=4cm. Tính diện tích tứ giác ABCD .
Bài 9: (1 điểm) Cho , .
Đường phân giác của cắt tại D.
Tính độ dài đoạn thẳng BD.
Tính diện tích
ĐỀ : 3
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1 điểm)
Tính: 9988745675289685 Tìm hai chữ số tận cùng của số
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:
. Nếu là góc nhọn
sao cho
b)Tính giá trị của biểu thức :
Khi ;
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Tìm số dư trong phép chia : 123456789101112 cho 1239
b) Tìm các giá trị của a và b nếu đa thức
chia hết cho tam thức .
c) Cho đa thức .
Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1; 2; 3; 4; 5
thì có giá trị tương ứng là: 5; 17; 37; 65; 101. Tính
Câu 4: (1,5) điểm)
Giải hệ phương trình :
Câu 5 (1 điểm) Tính :
Câu 6: (1 điểm)
Cho với n= 0, 1, 2…
Lập công thức tính theo và .
Lập quy trình bấm phím liên tục tính
theo và .
Câu 7: (0,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=10cm, AD =4cm,
điểm E thuộc cạnh CD sao cho CE=2DE. Tính số đo của góc AEB
Câu 8: (0,75 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.
Cho biết , AC=5,3cm, BD=4cm. Tính diện tích tứ giác ABCD .
Bài 9: (1 điểm) Cho , .
Đường phân giác của cắt tại D.
Tính độ dài đoạn thẳng BD.
Tính diện tích
Câu 1: (1 điểm)
Tính: 9988745675289685
Tìm hai chữ số tận cùng của số
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:
.
Nếu là góc nhọn sao cho
b)Tính giá trị của biểu thức :
Khi ;
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Tìm số dư trong phép chia : 123456789101112 cho 1239
b) Tìm các giá trị của a và b nếu đa thức
chia hết cho tam thức .
c) Cho đa thức .
Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1; 2; 3; 4; 5
thì có giá trị tương ứng là: 5; 17; 37; 65; 101. Tính
Câu 4: (1,5) điểm)
Giải hệ phương trình :
Câu 5 (1 điểm) Tính :
Câu 6: (1 điểm)
Cho với n= 0, 1, 2…
Lập công thức tính theo và .
Lập quy trình bấm phím liên tục tính theo và .
Câu 7: (0,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=10cm, AD =4cm,
điểm E thuộc cạnh CD sao cho CE=2DE. Tính số đo của góc AEB
Câu 8: (0,75 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.
Cho biết , AC=5,3cm, BD=4cm. Tính diện tích tứ giác ABCD .
Bài 9: (1 điểm) Cho , .
Đường phân giác của cắt tại D.
Tính độ dài đoạn thẳng BD.
Tính diện tích
ĐỀ : 3
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1 điểm)
Tính: 9988745675289685 Tìm hai chữ số tận cùng của số
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:
. Nếu là góc nhọn
sao cho
b)Tính giá trị của biểu thức :
Khi ;
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Tìm số dư trong phép chia : 123456789101112 cho 1239
b) Tìm các giá trị của a và b nếu đa thức
chia hết cho tam thức .
c) Cho đa thức .
Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1; 2; 3; 4; 5
thì có giá trị tương ứng là: 5; 17; 37; 65; 101. Tính
Câu 4: (1,5) điểm)
Giải hệ phương trình :
Câu 5 (1 điểm) Tính :
Câu 6: (1 điểm)
Cho với n= 0, 1, 2…
Lập công thức tính theo và .
Lập quy trình bấm phím liên tục tính
theo và .
Câu 7: (0,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=10cm, AD =4cm,
điểm E thuộc cạnh CD sao cho CE=2DE. Tính số đo của góc AEB
Câu 8: (0,75 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.
Cho biết , AC=5,3cm, BD=4cm. Tính diện tích tứ giác ABCD .
Bài 9: (1 điểm) Cho , .
Đường phân giác của cắt tại D.
Tính độ dài đoạn thẳng BD.
Tính diện tích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vinh
Dung lượng: 166,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)