ĐỀ CASIO -2.doc

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vinh | Ngày 13/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CASIO -2.doc thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Họ tên: …………………………………..
Lớp:
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
VÒNG TRƯỜNG – Năm học 2009-2010
Thời gian làm bài 150 phút (không kể phát đề)
Ngày thi: / / 2009


Điểm






ĐỀ : 2

Câu 1: (5 điểm)
a) Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của biểu thức:


với ( = 25030’, ( = 57030’.
M (

b) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau:
P = 13032006( 13032007, Q = 3333355555( 3333377777
P =
Q =


Câu 2: (5 điểm)
a) Tìm chữ số tận cùng của 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 .
b) Tìm hai chữ số tận cùng của 232 – 1.
c) Tìm ba chữ số tận cùng của 1213 + 1314 .
a)
b)
c)


Câu 3: (5 điểm)
Tìm ƯCLN, BCNN của 35 + 53 và 22 – 8.33 + 44 .
ƯCLN =
BCNN =


Câu 4: (5 điểm)
Cho dãy số với số hạng tổng quát:

Với n = 1,2,3,4…

a) Tính U1, U2, U3, U4, U5, U6, U7, U8.
U1 =
U2 =
U3 =
U4 =

U5 =
U6 =
U7 =
U8 =

b) Lập công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1.
Công thức truy hồi là:

c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1 theo Un và Un-1.












Câu 5: (5 điểm)
Tính tổng: S = 
S =


Câu 6: (5 điểm)
Một người gửi tiết kiệm 100000000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.
a) Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi, làm tròn đến đồng) ở ngân hàng? Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kì trước đó.
Ta (

b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kì hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi, làm tròn đến đồng) ở ngân hàng? Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kì trước đó.
Tb (


Câu 7: (5 điểm)
Tìm thương và dư trong phép chia đa thức x6 - 2x5 + 3x3 - 4x2 + 5x – 6 cho đa thức x – 5.
Thương:
Dư:


Câu 8: (5 điểm)
Tìm cặp số nguyên (x; y) nhỏ nhất thỏa mãn:x2 + 2y2 = 2377
(x;y) =


Câu 9: (5 điểm)
Tam giác ABC có cạnh AC = 3,85cm, AB = 3,25cm và đường cao AH = 2,75cm.
a) Tính gần đúng các góc A, B, C và cạnh BC của tam giác.
b) Tính gần đúng độ dài trung tuyến AM (M thuộc BC).
c) Tính gần đúng diện tích tam giác AHM.
(Góc tính đến phút. Độ dài và diện tích lấy kết quả với 2 chữ số thập phân)
a) Các góc: A (
B (
C (
b) AM (
c) SAHM (


Câu 10: (5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD, qua B kẻ đường vuông góc với đường chéo AC tại H. Biết BH = 1,2547; góc BAC bằng 37028’50’’. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.








ĐÁP ÁN
Câu 1: (5 điểm)
a) M ( 1,7548.
b) P = 169833193416042; Q = 11111333329876501235.
Câu 2: (5 điểm)
a) 7; b) 95; c) 361.
Câu 3: (5 điểm)

Câu 4: (5 điểm)
a) U1 = 1, U2 = 26, U3 = 510, U4 = 8944, U5 = 147884, U6 = 2360280, U7 = 36818536, U8 = 565475456.
b) Un + 1 = 26Un - 166Un – 1.
Câu 5: (5 điểm)

Câu 6: (5 điểm)
a) Ta ( 214936885 đồng. b) Tb ( 211476683 đồng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vinh
Dung lượng: 51,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)