De a
Chia sẻ bởi Hồ Minh Thắng |
Ngày 09/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: de a thuộc Cùng học Tin học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH Tân Thanh
Lớp: Ba
Họ và tên……………………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NH: 2012-2013
Môn kiểm tra: Tin học
Ngày kiểm tra: 21/12/2012
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Nhận xét:
……………….…………
…………….……………
GT:1/………………
2/………………
GK:1/……………
2/……………
Đề A:
I. Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Khi ngồi trước máy tính, khoảng cách từ mắt em tới màn hình là bao nhiêu?
30cm(50cm. b. 50cm(80cm.
80cm(100cm d. 50cm(70cm.
Câu 2: Những hình vẽ nhỏ trên màn hình máy tính gọi là gì?
a. Biểu tượng b. Màn hình
c. Con trỏ chuột d. Bàn phím
Câu 3: Hai phím có gai F và J dùng để:
a. Điều khiển máy tính.
b. Dùng để chia đều bàn phím.
c. Dùng để làm mốc cho việc đặt các ngón tay khi gõ phím.
d. Dùng để làm mốc khi chơi trò chơi.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng để điền vào dấu (…) trong câu sau:
Kết quả hoạt động của máy tính hiển thị trên…………………….
a. Bàn phím b. Tivi
c. Biểu tượng d. Màn hình
Câu 5: Truyện tranh cho em biết những dạng thông tin nào?
Hình ảnh, Văn bản. b. Âm thanh, Văn bản.
c. Hình ảnh, Âm thanh. d. Hình ảnh, Âm thanh, Văn bản.
Câu 6. Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó giúp em có thể sửa lại được thì em nhấn tổ hợp phím nào?
Ctrl +V b. Ctrl + B
c. Ctrl + Z d. Ctrl +A
Phần II. Tự luận:
Câu 1 : Điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng nghĩa và S vào ô vuông cuối câu sai nghĩa dưới đây.
Có nhiều loại máy tính khác nhau.
Máy tính giúp em học làm toán, học vẽ.
Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè.
Em không thể chơi trò chơi trên máy tính.
Câu 2 : Ghép mỗi cụm từ ở cột A với cụm từ thích hợp ở cột B để được câu đúng nghĩa.
Cột A
Cột B
a. Biểu tượng
1. dùng để gõ chữ vào máy tính.
b. Chuột máy tính
2. là những hình vẽ nhỏ trên màn hình nền của máy tính.
c. Màn hình
3. giúp em điều khiển máy tính được nhanh chóng và thuận tiện.
d. Bàn phím
4. cho biết kết quả hoạt động của máy tính.
Câu 3: Có bao nhiêu dạng thông tin thường gặp? Em hãy kể tên những dạng thông tin đó?
Lớp: Ba
Họ và tên……………………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NH: 2012-2013
Môn kiểm tra: Tin học
Ngày kiểm tra: 21/12/2012
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Nhận xét:
……………….…………
…………….……………
GT:1/………………
2/………………
GK:1/……………
2/……………
Đề A:
I. Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Khi ngồi trước máy tính, khoảng cách từ mắt em tới màn hình là bao nhiêu?
30cm(50cm. b. 50cm(80cm.
80cm(100cm d. 50cm(70cm.
Câu 2: Những hình vẽ nhỏ trên màn hình máy tính gọi là gì?
a. Biểu tượng b. Màn hình
c. Con trỏ chuột d. Bàn phím
Câu 3: Hai phím có gai F và J dùng để:
a. Điều khiển máy tính.
b. Dùng để chia đều bàn phím.
c. Dùng để làm mốc cho việc đặt các ngón tay khi gõ phím.
d. Dùng để làm mốc khi chơi trò chơi.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng để điền vào dấu (…) trong câu sau:
Kết quả hoạt động của máy tính hiển thị trên…………………….
a. Bàn phím b. Tivi
c. Biểu tượng d. Màn hình
Câu 5: Truyện tranh cho em biết những dạng thông tin nào?
Hình ảnh, Văn bản. b. Âm thanh, Văn bản.
c. Hình ảnh, Âm thanh. d. Hình ảnh, Âm thanh, Văn bản.
Câu 6. Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó giúp em có thể sửa lại được thì em nhấn tổ hợp phím nào?
Ctrl +V b. Ctrl + B
c. Ctrl + Z d. Ctrl +A
Phần II. Tự luận:
Câu 1 : Điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng nghĩa và S vào ô vuông cuối câu sai nghĩa dưới đây.
Có nhiều loại máy tính khác nhau.
Máy tính giúp em học làm toán, học vẽ.
Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè.
Em không thể chơi trò chơi trên máy tính.
Câu 2 : Ghép mỗi cụm từ ở cột A với cụm từ thích hợp ở cột B để được câu đúng nghĩa.
Cột A
Cột B
a. Biểu tượng
1. dùng để gõ chữ vào máy tính.
b. Chuột máy tính
2. là những hình vẽ nhỏ trên màn hình nền của máy tính.
c. Màn hình
3. giúp em điều khiển máy tính được nhanh chóng và thuận tiện.
d. Bàn phím
4. cho biết kết quả hoạt động của máy tính.
Câu 3: Có bao nhiêu dạng thông tin thường gặp? Em hãy kể tên những dạng thông tin đó?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Minh Thắng
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)