Đề 17 sinh 9.doc

Chia sẻ bởi Nguyễn Như Đại | Ngày 16/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề 17 sinh 9.doc thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:





Câu 1(3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng
ở người tính trạng mắt nâu trội hoàn toàn (do gen N qui định) so với tính trạng mắt xanh (do gen n qui định)
Một cặp vợ chồng muốn sinh một người con mắt xanh, một người con mắt nâu, phải có kiểu hình, kiểu gen:
Bố mắt xanh (nn) x mẹ mắt nâu(NN)
Bố mắt nâu (Nn) x mẹ mắt xanh (nn)
Bố mắt nâu (NN) x mẹ mắt nâu (Nn)
Bố mắt xanh (nn) x mẹ mắt xanh (nn)
Bộ NST đặc trưng của loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ là do:
Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho các tế bào con
Sự phối hợp các quá trình: nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Cấu trúc của mỗi NST được duy trì ổn định qua các thế hệ.
Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho các tế bào con.
Sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân.
Biết màu mắt chỉ do 1 gen qui định. Cho giống cá kiếm mắt đen thuần chủng lai với cá kiếm mắt đỏ, được F1 toàn cá kiếm mắt đen. Khi cho các con lai F1 giao phối với nhau, thì kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào:
50% mắt đen : 50% mắt đỏ.
100% mắt đen.
75% mắt đen : 25% mắt đỏ.
100% mắt đỏ.
ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là:
Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
Sự chia đều chất nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
Đảm bảo cho hai tế bào con giống nhau và giống tế bào mẹ.
Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
Câu 2(2điểm)
Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen gồm những điểm nào?
Câu 3(2điểm)
Nêu những điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tính?
Câu 4(3 điểm)
Nêu đặc điểm của các mối quan hệ khác loài dưới đây và cho ví dụ:
Quan hệ
Đặc điểm
Ví dụ

Cộng sinh



Hội sinh



Cạnh tranh



Kí sinh



Sinh vật ăn sinh vật







Câu 1(3 điểm)
b
b
c
a
Mỗi ý đúng được 0.75điểm
Câu 2(2 điểm)
Lai hai cặp bố, mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng rồi theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó... (1đ)
Dùng toán thống kê, phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra định luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ con (1đ)

Câu 3(2 điểm)
NST giới tính
NST thường


Tồn tại một cặp trong tế bào

Tồn tại thành cặp đồng dạng hoặc không đồng dạng
Chủ yếu mang gen qui định giới tính
Thường tồn tại với số cặp nhiều hơn một trong tế bào.
Luôn luôn tồn tại thành từng cặp đồng dạng.
Chỉ mang gen qui định tính trạng thường.
0.5đ


0.75đ

0.75đ


Câu 4(3 điểm)
Quan hệ
Đặc điểm
Ví dụ

Cộng sinh
(0.5đ)
Sự hợp tác cùng có lợi giữa hai loài sinh vật, cả hai loài buộc phải sống cùng nhau
Ở ®Þa y: nÊm lµm nhiÖm vô hót n­íc vµ muèi kho¸ng ®Ó t¶o tiÕn hµnh quang hîp t¹o thanh chÊt h÷u c¬ cho c¶ hai cïng sö dông

Hội sinh
(0.5đ)
Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật: một bên có lợi còn bên kia không lợi, không hại
Cá ép bám vào rùa biển nhờ đó cá được đưa đi xa.

Cạnh tranh
(0.5đ)
Khi nguồn sống không đủ. Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở, các điều kiện sống khác của môi trường các loài kìm hãm sự phát triển của nhau.
Hươu, nai, hổ cùng sống trên một cánh rừng, số lượng nai bị khống chế bởi số lượng hổ.

Kí sinh
(0.75 đ)
Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng, máu... từ sinh vật đó.
Giun đũa sống trong ruột người

Sinh vật ăn sinh vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Như Đại
Dung lượng: 44,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)