DE 1 tiet t 46 chuong 3 dai 9 chuan KTKN

Chia sẻ bởi Nguyễn Trí Dũng | Ngày 13/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: DE 1 tiet t 46 chuong 3 dai 9 chuan KTKN thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Phổ Thạnh
Tổ Tự nhiên 1
GV : Nguyễn Trí Dũng
MA TRẬN
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 (tiết 46)
Năm học 2016-2017

I. Mục đích:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua học tập chương III
- Kiểm tra kỹ năng tính toán, trình bày lời giải, kỹ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập.
- Rèn tính cẩn thận, ý thức nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. Qua bài kiểm tra GV rút kinh nghiệm điều chỉnh việc dạy – học đạt kết quả tốt hơn
II. Hình thức: Kết hợp cả hai hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.
III. Ma trận:
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Phương trình dạng
ax + by = c
Nhận biết được pt bậc nhất2 ẩn và nghiệm của pt bnhất 2 ẩn

Biết cách tìm nghiệm tổng quát của p.tbậc nhất hai ẩn




2
1,0



1
0,5



3
1,5

2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ ph.trình
Biết giải hệ pt trong trường hợp đơn giản
Hiểu được các phương pháp giải hệ p trình

Vận dụng linh hoạt phương pháp giải hp.trình



1
0,5
1(1a)
1,5

2(1b,2)
3,5



1(4)
0,5
5
6,0

3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

Biết các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Giải được bài toán lập hệ phương trình thông qua 3 bước đã học
Vận dụng chuyển btcó lời văn sang btgiải hpt bậc nhất2 ẩn





1
0,5


1 (3)
1,5
1
0,5

3
2,5

Tổng số câu
Tổng số điểm
3
3,0
3
4,0
4
3,0
14
10,0



Nguyễn Trí Dũng








Trường THCS Phổ Thạnh
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : .9/ . . . . . . .
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 ( Tiết 46 )
Năm học 2016 – 2017
Thời gian : 45 p . Ngày kiểm tra :. . . /. 2. . / 2017

Điểm
Lời phê của thầy giáo

 A.TRẮC NGHIỆM :(0,5đ x 6) Chọn kết quả phù hợp rồi ghi vào ô trống trong phần bài làm,
không được tẩy xóa
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x2 + 2y = – 1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D.  + y = 3
Câu 2: Nếu phương trình mx + 3y = 5 có nghiệm (1; –1) thì m bằng:
A. 2 B. –2 C. -8 D. 8
Câu 3: Phương trình x – 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A. (x R; y = 3x) B. (x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0; y R)
Câu 4: Cho hệ phương trình: . Số nghiệm của hệ là:
A. một nghiệm B. hai nghiệm C. vô nghiệm D. vô số nghiệm
Câu 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình thường có mấy bước chính ?
A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
Câu 6: Cho hai số có tổng của chúng bằng 12 và hiệu của chúng bằng – 8. Hai số đó là :
A. –2 và 10 B. –10 và 2 C. 2 và 10 D. –2 và –10
B .TỰ LUẬN: (7,0 đ)
Bài 1 :(3,0 đ) Giải các hệ phương trình sau:
a)  b) 
Bài 2: (1,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trí Dũng
Dung lượng: 139,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)