ĐỀ 1.doc

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vinh | Ngày 13/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ 1.doc thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ : 1


Bài 1: :Tính giá trị của biểu thức sau rồi điền kết quả vào ô trống:
a)

c) A = 
Bài 2: Tìm thương và dư trong mỗi phép chia sau rồi điền kết quả vào ô trống:
987654312987654321 cho 123456789


Bài 3: Tìm nghiệm của phương trình sau:
a. =  + x.
b. Tìm a và b, biết: 
Bài 4: Tính chính xác
P = 13032006 x 13032007


M = 214365789 x 897654

Bài 5: Cho bốn số:
a) A =  B =  C =  D = 
Hãy so sánh A và B, C và D


Tìm UCLN và BCNN của hai số 2419580247 và 3802197531



Bài 6: Cho đa thức:

a) Tính các giá trị: 
b) Tính số dư r trong phép chia đa thức = ax2 + bx + c cho 
Điền các kết quả vào bảng sau:



f (6 ) =


f (7) =

f(8) =



r =


Bài 7: Xác định hệ số a,b,c của P(x) = ax3 + bx2 + cx – 2007 sao cho P(x) chia cho (x - 13) có số dư là 1,chia cho (x - 3) có số dư là 2,chia cho (x - 14) có số dư là 3.



Bài 8: Cho dãy số u0 = 2; u1 = 5; un+1 = 10un - un-1 với mọi n là số tự nhiên.
Tính các giá trị: u2; u3; u4; u5; u6; u7; u8; u11 và điền các kết quả vào bảng

u2 =
u3 =
u4 =
u5 =


u6 =
u7 =
u8 =
u11 =


Bài 9: Cho hình thang cân ABCD ( AD là đáy lớn). Đường chéo AC hợp với cạnh AD một góc 600 . Đường cao BE cắt AC tại F. Tính diện tích hình thang ABCD biết:
 và FA = 10 cm



ĐÁP ÁN CHẤM
Bài1: :( 8 ủieồm)Tính giá trị của biểu thức sau rồi điền kết quả vào ô trống:
a)



Bài 2:


Bài 3:

Bài 4:



Baứi 5:: A < B ; C > D


Bài 6

 31

f (6 ) = 32


f (7) = 33

f(8) = 34



r = 3.5


Bài 7: (


Bài 8:

u2 = 48
u3 = 475
u4 = 4702
u5 = 46545


u6 = 460748
u7 = 4560935
u8 = 45148602
u11 = 3794097395


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vinh
Dung lượng: 99,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)