DE 1 DAP AN MT KT HKII DIA 6 12-13

Chia sẻ bởi Trần Thị Loan | Ngày 16/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: DE 1 DAP AN MT KT HKII DIA 6 12-13 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN

ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN : ĐỊA –Lớp 6 ( Năm học 2012-2013)
Thời gian: 45 ph
KHUNG MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 TS
Điểm/câu

Các thành phần tự nhiên của trái đất
ĐỊA HÌNH
TN
TN
TL
TN
TL









Kể tên và nêu được công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến
Nêu được
Các khái niệm KS,mỏ nội sinh,mỏ ngoại sinh








 Số câu
1(C1)
1(C2)
1 (C13)


3 câu

 Số điểm
Tỷ lệ %
0,25đ
0,25 đ
1 đ


1,5đ
15%

Lớp vỏ khí
-Biết được thành phần của không khí,tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí.
-Biết các tầng của lớp vỏ khí-Phạm vi hoạt động của các loại gió-
-Nêu được sự khác nhau về nhiệt độ,độ ẩm của các khối khí nóng,lạnh,đại dương,lục địa.
-Dụng cụ đo nhiệt độ
-Trình bày được quá trình hình thành, mưa,sương-
-Biết được 5 đới KH chính trên Trái đất;Trình bày được giới hạn và đặc điểm của từng đới


- Cách tính nhiệt độ trung bình ngày
-Cách tính lượng mưa














Số câu
4(C 3, 4, 10,11)
4(C 5,8,9,12)
1(C14)

1(C 18)
10câu

Số điểm
Tỷ lệ %
1đ
1 đ
1,5đ

1đ
4,5d
45%

Lớp nước
-
-Trình bày được khái niệm sông,hồ-
Lưu vực sông,
lưu lượng nước

- Biết được đô muối của nước biển và đại dương.Nguyên nhân làm cho độ muối của nước biển và đại dương không giống nhau
-Hiểu được nguồn gốc hình thành các loại hồ
Trình bày được 3 hình thức vận động của nước biển và đại dương là :Sóng, thủy triều và dòng biển.Nêu được nguyên nhân sinh ra sóng biển, thủy triều và dòng biển











Số câu

2(C 6,7)
2(C 15,17)

1 (C16)
5câu

Số điểm
Tỷ lệ %

0,5đ

2,0đ


1,5đ

4đ
40%

TS câu
5 câu
7 câu
4 câu

2 câu
18câu

TS điểm
1,25 đ
1,75 đ
4,5 đ

2,5 đ
10 đ

Tỉ lệ %
12,5%
17,5%
45%

25%
100%






PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN

ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN : ĐỊA –Lớp 6 ( Năm học 2012-2013)
Thời gian: 45 ph

I/Trắc nghiệm khách quan:( 3đ)
*Khoanh tròn chữ cái đầu ý nào em cho là đúng:
Câu 1: Than đá, than bùn ,dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản nào sau đây:
a.Năng lượng b. Phi kim loại. c.Kim loại d. Kim loại màu
Câu 2: Phi kim loại dùng để:
a. Làm nguyên liệu cho công nghiệp.
b. Nguyên liệu để sản xuất phân bón, đồ gốm
c. Làm nhiên liệu cho công nghiệp..
d. Nguyên liệu cho luyện kim .
Câu 3: Hơi nước và các loại khí chiếm :
a. 76% b. 25% c. 1% d. 78%.
Câu 4: Tầng đối lưu nằm ở vị trí:
a. 0 →17km b. 0 →5km c. 0 →19km d. 0 →16km
Câu 5:Dựa vào đâu phân ra các khối khí nóng, lạnh, khối khí đại dương, lục địa:
a. Do vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.
b. Do các khối khí di chuyển.
c. Do chịu ảnh hưởng của bề mặt đệm
d. Chủ yếu do hấp thu nhiệt của mặt đất.
Câu 6: Lưu vục của một con sông là:
a. Vùng đất sông chảy qua. b. Vùng đất cung cấp nước cho sông.
c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 13,54KB| Lượt tài: 7
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)