Đề 1+ ĐA KT phần nhân căn thức bậc 2

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 13/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề 1+ ĐA KT phần nhân căn thức bậc 2 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ TOÁN 9
(liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương)
Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên: ……………………………….
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo


Bài 1: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
a, ………………………………………………………………………….
b, ……………………………………………………………………………..
c, …………………………………………………………………………..
d, ……………………………………………………………………………
Bài 2: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
a, …………………………………………………………………………..
b, ………………………………………………………………………..
c, ………………………………………………………………………….
d, ………………………………………………………………….
Bài 3: Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai, hãy tính:
a, ……………………………………………………………………………
b, ……………………………………………………………………………
c, ………………………………………………………………………….
d. …………………………………………………………………
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a, A = ………………………………………………………….
b, B = …………………………………………………………
c, C = ………………………………………
……………………………………………………………………………………..
Bài 5: So sánh
a.  và ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
b. và …………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử (với các căn thức đã cho đều có nghĩa )
a. A = x – y – 3()…………………………………………………………..
b. B = …………………………………………………………………..
c. C = ………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
d. D = ……………………………………………………………….
Bài 7: Giải phương trình sau:
a. ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 8: Tính
a. A = ………………………………………………………………………
b. B = …………………………………………………………………..
c. C = …………………………………………………………………
Bài 9: Rút gọn
a. A =  với a>1;
………………………………………………………………………………………..
b. B = với a>b;
………………………………………………………………………………………..
c. C =  với 
…………………………………………………………………………………………
d. D =  với a tùy ý.
…………………………………………………………………………………………
Bài 10: Chứng minh
a. ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
c.  (với x 8)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 11: Rút gọn và tìm giá trị của biểu thức:
M =  tại a = 27, b = 48.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
a,  = 0,5.0,6 = 0,3
b,  = 4.5 = 20
c,  = 1,2.10 = 12
d,  = 9.5 = 45
Bài 2: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
a,  = 1,5.10 = 15
b,  = 0,6.10.9 = 54
c,  = .9 = 0,9
d,  = 0,1.6.9 = 5,4
Bài 3: Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai, hãy tính:
a,  = 8
b,  = 3.5 = 15
c,  = 11.2 = 22
d.  = 8.4 – 2.8 = 16
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a, A =  = 3 + 8 + 16 + 3 – 2 + 1 = 23 + 6
b, B =  = 5 + 2 + 2 – 10 – 2 – 1 = -4
c, C =  = 7 – 3 – 5 + 2 = 1
Bài 5: So sánh
a.  và 
Ta có: ()2 = 10 + 2 và ()2 = 11 + 2  <
b.  và 
Ta có:  =  = 
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử (với các căn thức đã cho đều có nghĩa )
a. A = x – y – 3() = ()() – 3() = ()(–3)
b. B =  = ()2
c. C =  = ()(x +  + y) + ()
= ()(x + 2 + y) = ()()2
d. D =  = 5x2 – 5x – 2x + 2y = 5x(x – ) – 2( x – )
= (x – )(5x – 2)
Bài 7: Giải phương trình sau:
a. x2 =   x = 
b. ()2 = 52
 Vậy x = 117(tm)
Bài 8: Tính
a. A = =  =  = 5.7 = 35
b. B = = == 6.2 = 12
c. C = === 7.9 = 63
Bài 9: Rút gọn
a. A =  với a>1;
A = 9.4 = 36(a – 1) (vì a >1)
b. B = với a>b;
B =  =  = a2 (vì a >b)
c. C =  với 
C = 5.3 – 3a = 15a –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 281,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)