Đáp án KTCK1 Toán 9 2014 2015 (Q.TB)
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đáp án KTCK1 Toán 9 2014 2015 (Q.TB) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 9 HKI – NH 2014-2015
Bài 1:
1)
=
=
= (0.75đ)
2)
(0.75đ)
3)
(0.75đ)
Bài 2:
1)
(
(
(
(
(
(
Vậy tập hợp nghiệm của phương
trình trên là: S = (0.75đ)
2)
(
(
(
(
Vậy tập hợp nghiệm của phương
trình trên là: S = (0.75đ)
Bài 3:
a) (d) :
x 0 2
-5 -1
Đường thẳng (d): đi qua hai điểm (0; -5) và (2; -1) (0.5đ)
Vẽ đúng (d) (0.5đ)
b) (d) :
(d’) :
Vì (d’) // (d) ( a = 2 ; b ( -5 (0.5đ)
Ta có : (d’) :
Điểm nằm trên trục hoành có hoành độ bằng 5 có tọa độ là A(5;0)
Do: (d’) đi qua A(5;0)
Nên
b = -10 (0.5đ)
Vậy: a = 2 ; b = -10
Bài 4:
Xét (ABC vuông tại A, AH đường cao
Ta có: (Hệ thức lượng)
( AH = 12(cm) (0.25đ)
Ta có: (H thuộc cạnh BC)
(cm)
Ta có:(Hệ thức lượng)
( AC = 20(cm) (0.25đ)
Ta có: (0.25đ)
Bài 5:
1) (ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC
( (ABC vuông tại A (0.5đ)
Xét (O), có BC ( AD tại H
( H là trung điểm cạnh AD (Đ/L Đường kính – Dây cung)
( (0.5đ)
2) Chứng minh MN là đường trung bình của (OSC
( MN // SC (0.5đ)
Mà MN ( OC tại H (gt)
( SC ( OC
Mà C thuộc (O)
( SC là tiếp tuyến của đường tròn (O) (0.5đ)
3) Ta có (AHF nội tiếp đường tròn đường kính AH
( (AHF vuông tại F
( AF ( AK tại F
Áp dụng hệ thức lượng chứng minh BH.HC = AH2 (1)
Áp dụng hệ thức lượng chứng minh AF.AK = AH2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra (1đ)
4) Gọi T là trung điểm AH
Chứng minh KT là đường trung bình của (AHC
( KT // AC
Mà AB ( AC ((ABC vuông tại A)
( KT ( AB
Chứng minh T là trực tâm của (ABK
BT là đường cao của (ABK
BT ( AK
Chứng minh BT là đường trung bình của (AEH
BT // EH
Mà BT ( AK (cmt)
( EH ( AK
Mà HF ( AK (cmt)
Vậy Ba điểm E, H, F thẳng hàng (0.5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 1,17MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)