ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐỀ A
Chia sẻ bởi Trịnh Ngọc Cường |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 2 ĐỀ A thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ A
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2017- 2018
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đáp án có 02 trang
ĐÁP ÁN
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu I (2,0đ)
ý 1
(1.0)
a.
0,5
b. , vì a + b + c = 1 – 3 + 2 = 0 nên phương trình có hai nghiệm .
0,5
ý 2
(1.0)
Hệ .
1,0
Câu II (2,0đ)
ý 1
(1.0)
Với điều kiện .
Ta có .
Suy ra
0,5
0,5
ý 2
(1.0)
Khi đó
Để
Kết hợp với điều kiện:
0,5
0,25
0,25
Câu III
(2,0đ)
ý 1
(1.0)
vuông góc với đường thẳng
1,0
ý 2
(1.0)
Phương trình hoành độ giao điểm là: (1).
PT(1) có , suy ra phương (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt luôn cắt tại 2 điểm phân biệt với
Gọi là hai nghiệm phân biệt của (1).
Suy ra cắt tại hai điểm
Ta có:
(Theo Định lý Vi-et: )
( có thể giải phương trình (1) để có 2 nghiệm và thay trực tiếp vào biểu thức)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu IV (3.0đ)
ý 1
(1.0)
ý 2
(1.0)
ý 3
(1.0)
Ta có: sđsđsđ= sđ
Hai góc này ở vị trí sole nên // .
0,5
0,5
Theo số đo của góc có đỉnh ở ngoài đường tròn ta có:
sđ (sđ sđ ) (sđ sđ )=sđ
Hai điểm cùng nhìn dưới cùng một góc và ở về cùng một phía đối với nên 4 điểm cùng thuộc một đường tròn.
0,5
0,5
Vì cố định nên cố định, suy ra cố định và có độ dài không đổi.
Ta chứng minh:
Vì // nên :
Suy ra .
Vậy không đổi.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu V (1,0đ)
Với theo bất đẳng thức Cô –si, ta có:
Tương tự cũng có .
Từ (1) và (2)
Vì , mà . Dấu đẳng thức xảy ra khi và
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là khi .
0,25
0,25
0,25
0,25
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ A
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2017- 2018
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đáp án có 02 trang
ĐÁP ÁN
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu I (2,0đ)
ý 1
(1.0)
a.
0,5
b. , vì a + b + c = 1 – 3 + 2 = 0 nên phương trình có hai nghiệm .
0,5
ý 2
(1.0)
Hệ .
1,0
Câu II (2,0đ)
ý 1
(1.0)
Với điều kiện .
Ta có .
Suy ra
0,5
0,5
ý 2
(1.0)
Khi đó
Để
Kết hợp với điều kiện:
0,5
0,25
0,25
Câu III
(2,0đ)
ý 1
(1.0)
vuông góc với đường thẳng
1,0
ý 2
(1.0)
Phương trình hoành độ giao điểm là: (1).
PT(1) có , suy ra phương (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt luôn cắt tại 2 điểm phân biệt với
Gọi là hai nghiệm phân biệt của (1).
Suy ra cắt tại hai điểm
Ta có:
(Theo Định lý Vi-et: )
( có thể giải phương trình (1) để có 2 nghiệm và thay trực tiếp vào biểu thức)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu IV (3.0đ)
ý 1
(1.0)
ý 2
(1.0)
ý 3
(1.0)
Ta có: sđsđsđ= sđ
Hai góc này ở vị trí sole nên // .
0,5
0,5
Theo số đo của góc có đỉnh ở ngoài đường tròn ta có:
sđ (sđ sđ ) (sđ sđ )=sđ
Hai điểm cùng nhìn dưới cùng một góc và ở về cùng một phía đối với nên 4 điểm cùng thuộc một đường tròn.
0,5
0,5
Vì cố định nên cố định, suy ra cố định và có độ dài không đổi.
Ta chứng minh:
Vì // nên :
Suy ra .
Vậy không đổi.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu V (1,0đ)
Với theo bất đẳng thức Cô –si, ta có:
Tương tự cũng có .
Từ (1) và (2)
Vì , mà . Dấu đẳng thức xảy ra khi và
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là khi .
0,25
0,25
0,25
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Ngọc Cường
Dung lượng: 306,92KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)