Đáp án đề KT 1 tiết toán đại chương IV lớp 9 năm 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Đa Chữ Bờ |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đáp án đề KT 1 tiết toán đại chương IV lớp 9 năm 2014 - 2015 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD – ĐT ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – Năm học 2014-2015
Trường: THCS .……… MÔN: TOÁN 9 - ĐẠI SỐ - CHƯƠNG IV
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai?
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm m để đồ thị hàm số: y=8mx2 đi qua điểm A(9; 32,4).
A. m=0,5 B. m=0,05 C. m=20 D. m=72
Câu 3: Giải phương trình:
A. x=1 hoặc x=5/8 B. x=-1 và x=-5/8 C. x=-1 hoặc x=5/8 D. x=-1 hoặc x=-5/8
Câu 4: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 27, tích của chúng bằng 180.
A. 12 và 15 B. 12 hoặc 15 C. 10 và 17 D. Cả A và B đúng
Câu 5 : Tính tổng các nghiệm của phương trình: A. 0 B. 1 C. 5 D. 10
Câu 6: Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.
A. 11 và 12 B. 10 và 11 C. 11 hoặc 12 D. Cả A và C đúng
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình : có nghiệm ?
A. m>1 B. m<1 c. m>0 D. Với mọi m
Câu 8: Cho phương trình . Nếu ac<0 thì phương trình luôn có :
A. nghiệm kép B. 2 nghiệm phân biệt C. nghiệm D. vô nghiệm
Câu 9: Hàm số y=-x2 đồng biến khi :
A. x>0 B. x=0 C. x<0 d. x>1
Câu 10: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. B. C. D.
II) PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau :
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
b.
Câu 2: (2,0 điểm) Cho phương trình:
a. Giải phương trình với =1
b. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm thõa mãn :
Câu 3: (2,5 điểm) Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30km. Một ca nô đi từ A đến B, nghỉ 40 phút ở B, rồi lại trở về bến A. Thời gian kể từ lúc đi đến trở về đến A là 6 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 3km/h.
Câu 4: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Bài làm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD – ĐT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – Năm học 2014-2015
Trường: THCS .……... MÔN: TOÁN 9 - ĐẠI SỐ - CHƯƠNG IV
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,3 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/Á
C
B
C
A
A
A
D
B
C
D
II) PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
a.
Vì với mọi giá trị của nên căn thức luôn luôn có nghĩa. Đặt , >0, ta được
( =1 hoặc =2
Với =1, ta có hay . Phương trình có hai nghiệm: =0 ; = -1
Với =2, ta có hay . Phương trình có hai nghiệm: 2;
Phương trình đã cho có 4 nghiệm :
=0 ; = -1 ; ;
b.
Ta có: = (-3)2 – 4.(-2).(-4)= -23
Vì < 0 nên phương trình đã cho vô nghiệm.
1,0
0
Trường: THCS .……… MÔN: TOÁN 9 - ĐẠI SỐ - CHƯƠNG IV
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai?
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm m để đồ thị hàm số: y=8mx2 đi qua điểm A(9; 32,4).
A. m=0,5 B. m=0,05 C. m=20 D. m=72
Câu 3: Giải phương trình:
A. x=1 hoặc x=5/8 B. x=-1 và x=-5/8 C. x=-1 hoặc x=5/8 D. x=-1 hoặc x=-5/8
Câu 4: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 27, tích của chúng bằng 180.
A. 12 và 15 B. 12 hoặc 15 C. 10 và 17 D. Cả A và B đúng
Câu 5 : Tính tổng các nghiệm của phương trình: A. 0 B. 1 C. 5 D. 10
Câu 6: Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.
A. 11 và 12 B. 10 và 11 C. 11 hoặc 12 D. Cả A và C đúng
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình : có nghiệm ?
A. m>1 B. m<1 c. m>0 D. Với mọi m
Câu 8: Cho phương trình . Nếu ac<0 thì phương trình luôn có :
A. nghiệm kép B. 2 nghiệm phân biệt C. nghiệm D. vô nghiệm
Câu 9: Hàm số y=-x2 đồng biến khi :
A. x>0 B. x=0 C. x<0 d. x>1
Câu 10: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. B. C. D.
II) PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau :
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
b.
Câu 2: (2,0 điểm) Cho phương trình:
a. Giải phương trình với =1
b. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm thõa mãn :
Câu 3: (2,5 điểm) Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30km. Một ca nô đi từ A đến B, nghỉ 40 phút ở B, rồi lại trở về bến A. Thời gian kể từ lúc đi đến trở về đến A là 6 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 3km/h.
Câu 4: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Bài làm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD – ĐT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – Năm học 2014-2015
Trường: THCS .……... MÔN: TOÁN 9 - ĐẠI SỐ - CHƯƠNG IV
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,3 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/Á
C
B
C
A
A
A
D
B
C
D
II) PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
a.
Vì với mọi giá trị của nên căn thức luôn luôn có nghĩa. Đặt , >0, ta được
( =1 hoặc =2
Với =1, ta có hay . Phương trình có hai nghiệm: =0 ; = -1
Với =2, ta có hay . Phương trình có hai nghiệm: 2;
Phương trình đã cho có 4 nghiệm :
=0 ; = -1 ; ;
b.
Ta có: = (-3)2 – 4.(-2).(-4)= -23
Vì < 0 nên phương trình đã cho vô nghiệm.
1,0
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đa Chữ Bờ
Dung lượng: 203,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)