Danh sách các tổng thống Mỹ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chung |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Danh sách các tổng thống Mỹ thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
DANH SÁCH CÁC VỊ TỔNG THỐNG MỸ
1. George Washington (1732-1799), nhiệm kỳ 1789-1797
2. John Adams (1735-1826), nhiệm kỳ 1797-1801
3. Thomas Jefferson (1743-1826), nhiệm kỳ 1801-1809
4. James Madison (1751-1836), nhiệm kỳ 1809-1817
5. James Monroe (1758-1831), nhiệm kỳ 1817-1825
6. John Quincy Adams (1767-1848), nhiệm kỳ 1825-1829
7. Andrew Jackson (1767-1845), nhiệm kỳ 1829-1837
8. Martin Van Buren (1782-1862), nhiệm kỳ 1837-1841
9. William Henry Harrison (1773-1841), nhiệm kỳ 1841
10. John Tyler (1790-1862), nhiệm kỳ 1841-1845
11. James Polk (1795-1849), nhiệm kỳ 1845-1849
12. Zachary Taylor (1784-1850), nhiệm kỳ 1849-1850
13. Millard Fillmore (1800-1874), nhiệm kỳ 1850-1853
14. Franklin Pierce (1804-1869), nhiệm kỳ 1853-1857
15. James Buchanan (1791-1868), nhiệm kỳ 1857-1861
16. Abraham Lincoln (1809-1865), nhiệm kỳ 1861-1865
17. Andrew Johnson (1808-1875), nhiệm kỳ 1865-1869
18. Ulysses S. Grant (1822-1885), nhiệm kỳ 1869-1877
19. Rutherford B. Hayes (1822-1893), nhiệm kỳ 1877-1881
20. James A. Garfield (1831-1881), nhiệm kỳ 1881
DANH SÁCH CÁC VỊ TỔNG THỐNG MỸ
21. Chester Arthur (1829-1886), nhiệm kỳ 1881-1885
22, 24. Grover Cleveland (1837-1908), nhiệm kỳ1885-1889 va 1893-1897
23. Benjamin Harrison (1833-1901), nhiệm kỳ 1889-1893
25. William McKinley (1843-1901), nhiệm kỳ 1897-1901
26. Theodore Roosevelt (1858-1919), nhiệm kỳ 1901-1909
27. William Howard Taft (1857-1930), nhiệm kỳ 1909-1913
28. Woodrow Wilson (1856-1924), nhiệm kỳ 1913-1921
29. Warren G. Harding (1865-1923), nhiệm kỳ 1921-1923
30. Calvin Coolidge (1872-1933), nhiệm kỳ 1923-1929
31. Herbert Hoover (1874-1964), nhiệm kỳ 1929-1933
32. Franklin D. Roosevelt(1882-1945), nhiệm kỳ1933-1945
33. Harry S. Truman (1884-1972), nhiệm kỳ 1945-1953
34. Dwight D. Eisenhower (1890-1969), nhiệm kỳ
1953-1961
35. John F. Kennedy (1917-1963), nhiệm kỳ 1961-1963
36. Lyndon B. Johnson (1908-1973), nhiệm kỳ 1963-1969
37. Richard Nixon (1913-1994), nhiệm kỳ 1969-1974
38. Gerald Ford
1913 -…), nhiệm kỳ 1974-1977
39. Jimmy Carter (1924 -…), nhiệm kỳ 1977-1981
40. Ronald Reagan (1911 - 2004), nhiệm kỳ 1981-1989
41. George Herbert Walker Bush(1924-.), nhiệm kỳ 1989-1993
DANH SÁCH CÁC VỊ TỔNG THỐNG MỸ
42. Bill Clinton (1946-…), nhiệm kỳ 1993-2001
43. George Bush (1946 -…), nhiệm kỳ 2001-2009
44. Barack Obama (1961 -…), nhiệm kỳ 2009-....
1. George Washington (1732-1799), nhiệm kỳ 1789-1797
2. John Adams (1735-1826), nhiệm kỳ 1797-1801
3. Thomas Jefferson (1743-1826), nhiệm kỳ 1801-1809
4. James Madison (1751-1836), nhiệm kỳ 1809-1817
5. James Monroe (1758-1831), nhiệm kỳ 1817-1825
6. John Quincy Adams (1767-1848), nhiệm kỳ 1825-1829
7. Andrew Jackson (1767-1845), nhiệm kỳ 1829-1837
8. Martin Van Buren (1782-1862), nhiệm kỳ 1837-1841
9. William Henry Harrison (1773-1841), nhiệm kỳ 1841
10. John Tyler (1790-1862), nhiệm kỳ 1841-1845
11. James Polk (1795-1849), nhiệm kỳ 1845-1849
12. Zachary Taylor (1784-1850), nhiệm kỳ 1849-1850
13. Millard Fillmore (1800-1874), nhiệm kỳ 1850-1853
14. Franklin Pierce (1804-1869), nhiệm kỳ 1853-1857
15. James Buchanan (1791-1868), nhiệm kỳ 1857-1861
16. Abraham Lincoln (1809-1865), nhiệm kỳ 1861-1865
17. Andrew Johnson (1808-1875), nhiệm kỳ 1865-1869
18. Ulysses S. Grant (1822-1885), nhiệm kỳ 1869-1877
19. Rutherford B. Hayes (1822-1893), nhiệm kỳ 1877-1881
20. James A. Garfield (1831-1881), nhiệm kỳ 1881
DANH SÁCH CÁC VỊ TỔNG THỐNG MỸ
21. Chester Arthur (1829-1886), nhiệm kỳ 1881-1885
22, 24. Grover Cleveland (1837-1908), nhiệm kỳ1885-1889 va 1893-1897
23. Benjamin Harrison (1833-1901), nhiệm kỳ 1889-1893
25. William McKinley (1843-1901), nhiệm kỳ 1897-1901
26. Theodore Roosevelt (1858-1919), nhiệm kỳ 1901-1909
27. William Howard Taft (1857-1930), nhiệm kỳ 1909-1913
28. Woodrow Wilson (1856-1924), nhiệm kỳ 1913-1921
29. Warren G. Harding (1865-1923), nhiệm kỳ 1921-1923
30. Calvin Coolidge (1872-1933), nhiệm kỳ 1923-1929
31. Herbert Hoover (1874-1964), nhiệm kỳ 1929-1933
32. Franklin D. Roosevelt(1882-1945), nhiệm kỳ1933-1945
33. Harry S. Truman (1884-1972), nhiệm kỳ 1945-1953
34. Dwight D. Eisenhower (1890-1969), nhiệm kỳ
1953-1961
35. John F. Kennedy (1917-1963), nhiệm kỳ 1961-1963
36. Lyndon B. Johnson (1908-1973), nhiệm kỳ 1963-1969
37. Richard Nixon (1913-1994), nhiệm kỳ 1969-1974
38. Gerald Ford
1913 -…), nhiệm kỳ 1974-1977
39. Jimmy Carter (1924 -…), nhiệm kỳ 1977-1981
40. Ronald Reagan (1911 - 2004), nhiệm kỳ 1981-1989
41. George Herbert Walker Bush(1924-.), nhiệm kỳ 1989-1993
DANH SÁCH CÁC VỊ TỔNG THỐNG MỸ
42. Bill Clinton (1946-…), nhiệm kỳ 1993-2001
43. George Bush (1946 -…), nhiệm kỳ 2001-2009
44. Barack Obama (1961 -…), nhiệm kỳ 2009-....
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chung
Dung lượng: 198,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)