Đánh giá viên chức 2015-2016
Chia sẻ bởi hiền lương |
Ngày 05/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đánh giá viên chức 2015-2016 thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
PHỤ LỤC 1
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON
( Kèm theo công văn số 610/SGDĐT- TCCB, ngày 18/5/2012 của Sở GD& ĐT)
Phòng Giáo dục và Đào tạo Thành phố Lào cai
Trường: Mầm Non Nam Cường Năm học: 2015-2016
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hiền Lương
Dạy lớp: Mẫu Giáo lớn 2
Đánh giá, xếp loại
Các lĩnh vực, yêu cầu
Điểm đạt được
Các minh chứng
( Số mã hóa)
Tiêu chí a
Tiêu chí b
Tiêu
chí c
Tiêu
Chí d
Tổng điểm
Lĩnh vực I: Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống 200
YC1.Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công dân , một nhà giáo đối vớ nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc
10
10
10
10
40
[1.1.01]; [1.1.02]
[1.1.03]
YC2.chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước
10
10
10
10
40
[1.2.01];[1.2.02]
[1.2.03]; [1.2.04]
YC3.Chấp hành quy chế của nghành, quy định của nhà trường, kỉ luật lao động
10
10
10
10
40
[1.3.01];[1.3.02]
[1.3.03];[1.3.04]
YC4.Có đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo, có ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp
10
10
10
10
40
[1.4.01];[1.4.02];
[1.4.03];[1.4.04]
YC5. Trung thực trong công tác, đoàn kết trong quan hệ đồng nghiệp,tận tình phục vụ nhân dân và trẻ
10
10
10
10
40
[1.5.01];[1.5.02];
[1.5.03]; [1.5.04]
Lĩnh vực II: Kiến thức
YC1. Kiến thức cơ bản về giáo dục mầm non
9
10
9
10
38
[2.6.01];[2.6.02];
[2.6.03];[2.6.04]
YC2. Kiến thức về chăm sóc sức khỏe trẻ lứa tuổi mầm non
9
9
9
9
36
[2.7.01];[2.7.02];
[2.7.03];[2.7.04]
YC3. Kiến thức cơ sở chuyên nghành
9
10
9
10
38
[2.8.01];[2.8.02];
[2.8.03];[2.8.04]
YC4. Kiến thức về phương pháp giáo dục trẻ về lứa tuổi mầm non
9
10
9
9
37
[2.9.01];[2.9.02];
[2.9.03];[2.9.04]
YC5.Kiến thức phổ thông về yêu cầu chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội liên quan đến giáo dục mầm non
10
9
9
9
37
[2.10.01];[2.10.02]
[2.10.03];[2.10.04]
Lĩnh vực III: Kỹ năng sư phạm
YC1. Lập kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ
9
10
9
9
37
[3.11.01];[3.11.02]
[3.11.03];[3.11.03]
YC2. Kỹ năng tổ chức thực hiên các hoạt động chăm sóc sức khỏe cho trẻ
9
9
9
9
36
[3.12.01];[3.12.02]
[3.12.02];[3.12.03]
YC3. Kỹ năng tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ
9
10
9
9
37
[3.13.01];[3.13.02]
[3.13.03];[3.13.04]
YC4. Kỹ năng quản lý lớp học
9
9
9
9
36
[3.14.01];[3.14.02]
[3.14.03];[3.14.04]
YC5. Kỹ năng giao tiếp ứng xử với trẻ, đồng nghiệp, phụ huynh và cộng đồng
9
9
9
9
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON
( Kèm theo công văn số 610/SGDĐT- TCCB, ngày 18/5/2012 của Sở GD& ĐT)
Phòng Giáo dục và Đào tạo Thành phố Lào cai
Trường: Mầm Non Nam Cường Năm học: 2015-2016
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hiền Lương
Dạy lớp: Mẫu Giáo lớn 2
Đánh giá, xếp loại
Các lĩnh vực, yêu cầu
Điểm đạt được
Các minh chứng
( Số mã hóa)
Tiêu chí a
Tiêu chí b
Tiêu
chí c
Tiêu
Chí d
Tổng điểm
Lĩnh vực I: Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống 200
YC1.Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công dân , một nhà giáo đối vớ nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc
10
10
10
10
40
[1.1.01]; [1.1.02]
[1.1.03]
YC2.chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước
10
10
10
10
40
[1.2.01];[1.2.02]
[1.2.03]; [1.2.04]
YC3.Chấp hành quy chế của nghành, quy định của nhà trường, kỉ luật lao động
10
10
10
10
40
[1.3.01];[1.3.02]
[1.3.03];[1.3.04]
YC4.Có đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo, có ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp
10
10
10
10
40
[1.4.01];[1.4.02];
[1.4.03];[1.4.04]
YC5. Trung thực trong công tác, đoàn kết trong quan hệ đồng nghiệp,tận tình phục vụ nhân dân và trẻ
10
10
10
10
40
[1.5.01];[1.5.02];
[1.5.03]; [1.5.04]
Lĩnh vực II: Kiến thức
YC1. Kiến thức cơ bản về giáo dục mầm non
9
10
9
10
38
[2.6.01];[2.6.02];
[2.6.03];[2.6.04]
YC2. Kiến thức về chăm sóc sức khỏe trẻ lứa tuổi mầm non
9
9
9
9
36
[2.7.01];[2.7.02];
[2.7.03];[2.7.04]
YC3. Kiến thức cơ sở chuyên nghành
9
10
9
10
38
[2.8.01];[2.8.02];
[2.8.03];[2.8.04]
YC4. Kiến thức về phương pháp giáo dục trẻ về lứa tuổi mầm non
9
10
9
9
37
[2.9.01];[2.9.02];
[2.9.03];[2.9.04]
YC5.Kiến thức phổ thông về yêu cầu chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội liên quan đến giáo dục mầm non
10
9
9
9
37
[2.10.01];[2.10.02]
[2.10.03];[2.10.04]
Lĩnh vực III: Kỹ năng sư phạm
YC1. Lập kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ
9
10
9
9
37
[3.11.01];[3.11.02]
[3.11.03];[3.11.03]
YC2. Kỹ năng tổ chức thực hiên các hoạt động chăm sóc sức khỏe cho trẻ
9
9
9
9
36
[3.12.01];[3.12.02]
[3.12.02];[3.12.03]
YC3. Kỹ năng tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ
9
10
9
9
37
[3.13.01];[3.13.02]
[3.13.03];[3.13.04]
YC4. Kỹ năng quản lý lớp học
9
9
9
9
36
[3.14.01];[3.14.02]
[3.14.03];[3.14.04]
YC5. Kỹ năng giao tiếp ứng xử với trẻ, đồng nghiệp, phụ huynh và cộng đồng
9
9
9
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hiền lương
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)