Danh gia 120 chi so
Chia sẻ bởi Hà Thị Thủy |
Ngày 05/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: danh gia 120 chi so thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
ĐÁNH GIÁ TRẺ 5 TUỔI
KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 TUỔI (Năm tuổi)
I/Lĩnh vực phát triển thể chất
CHUẨN
CHỈ SỐ
Chuẩn 1 :Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
Chỉ số 1:Bật xa tối thiểu 50 cm
Chỉ số 2:Nhảy xuông từ độ cao 40 cm
Chỉ số 3:Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4 m
Chỉ số 4:Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất
Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm soát và phố hợp vận động các nhóm cơ nhỏ
Chỉ số 5 :Tự mặc, cởi được quần áo
Chỉ số 6:Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ;
Chỉ số 7:Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản;
Chỉ số 8:Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
Chuẩn 3 :Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
Chỉ số 9: Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu;
Chỉ số 10: Đập và bắt được bóng bằng 2 tay;
Chỉ số 11: Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2mx0,25x0,35cm);
Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẽo giai của cơ thể;
Chỉ số 12:Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 dây;
Chỉ số 13:Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian;
Chỉ số 14:Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mõi trong khoảng 30 phút.
Chuẩn 5 :Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
Chỉ số 15: Biết rữa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn;
Chỉ số 16:Tự rữa mặt, chải răng hằng ngày;
Chỉ số 17:Che miệng khi ho, hắt hơi,ngáp;
Chỉ số 18:Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng;
Chỉ số 19: Kể được tên một số thực ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày;
Chỉ số 20:Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.
Chuẩn 6 : Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân.
Chỉ số 21:Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm;
Chỉ số 22: Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm;
Chỉ số 23:Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm;
Chỉ số 24:Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép;
Chỉ số 25:Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm;
Chỉ số 26:Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc.
II. Nội dung phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thứ về bản thân
Chỉ số 27:Nói được một sô thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;
Chỉ số 28: Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân;
Chỉ số 29:Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân;
Chỉ số 30:Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.
Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân
Chỉ số 31:Cố gắng thực hiện công việc đến cùng;
Chỉ số 32:Thế hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc;
Chỉ số 33:Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày;
Chỉ số 34: Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
Chuẩn 9 : Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc
Chỉ số 35:Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn,ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác;
Chỉ số 36: Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt;
Chỉ số 37:Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè;
Chỉ số 38:Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp;
Chỉ số 39:Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc;
Chỉ số 40:Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh;
Chỉ số 41: Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.
Chuẩn 10 : Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn
Chỉ số 42: Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi;
Chỉ số 43:Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn
KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 TUỔI (Năm tuổi)
I/Lĩnh vực phát triển thể chất
CHUẨN
CHỈ SỐ
Chuẩn 1 :Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
Chỉ số 1:Bật xa tối thiểu 50 cm
Chỉ số 2:Nhảy xuông từ độ cao 40 cm
Chỉ số 3:Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4 m
Chỉ số 4:Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất
Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm soát và phố hợp vận động các nhóm cơ nhỏ
Chỉ số 5 :Tự mặc, cởi được quần áo
Chỉ số 6:Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ;
Chỉ số 7:Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản;
Chỉ số 8:Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
Chuẩn 3 :Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
Chỉ số 9: Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu;
Chỉ số 10: Đập và bắt được bóng bằng 2 tay;
Chỉ số 11: Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2mx0,25x0,35cm);
Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẽo giai của cơ thể;
Chỉ số 12:Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 dây;
Chỉ số 13:Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian;
Chỉ số 14:Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mõi trong khoảng 30 phút.
Chuẩn 5 :Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
Chỉ số 15: Biết rữa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn;
Chỉ số 16:Tự rữa mặt, chải răng hằng ngày;
Chỉ số 17:Che miệng khi ho, hắt hơi,ngáp;
Chỉ số 18:Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng;
Chỉ số 19: Kể được tên một số thực ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày;
Chỉ số 20:Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.
Chuẩn 6 : Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân.
Chỉ số 21:Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm;
Chỉ số 22: Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm;
Chỉ số 23:Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm;
Chỉ số 24:Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép;
Chỉ số 25:Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm;
Chỉ số 26:Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc.
II. Nội dung phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thứ về bản thân
Chỉ số 27:Nói được một sô thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;
Chỉ số 28: Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân;
Chỉ số 29:Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân;
Chỉ số 30:Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.
Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân
Chỉ số 31:Cố gắng thực hiện công việc đến cùng;
Chỉ số 32:Thế hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc;
Chỉ số 33:Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày;
Chỉ số 34: Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
Chuẩn 9 : Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc
Chỉ số 35:Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn,ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác;
Chỉ số 36: Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt;
Chỉ số 37:Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè;
Chỉ số 38:Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp;
Chỉ số 39:Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc;
Chỉ số 40:Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh;
Chỉ số 41: Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.
Chuẩn 10 : Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn
Chỉ số 42: Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi;
Chỉ số 43:Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Thủy
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)