ĐÁNG GIÁ TRƯỜNG HỌC THÂN THIÊN

Chia sẻ bởi Nguyên Ma Bay | Ngày 05/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: ĐÁNG GIÁ TRƯỜNG HỌC THÂN THIÊN thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG MN CHỒI NON Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Buôn choah, ngày 27 tháng 04 năm 2012

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ PHONG TRÀO THI ĐUA
“XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC THÂN THIỆN, HỌC SINH TÍCH CỰC” ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON

Phần 1
Nội dung 1. Xây dựng trường, lớp xanh, sạch, đẹp, an toàn (20 điểm)
1.1. Trường đủ diện tích, có khuôn viên, tường bao (hàng rào), cổng, biển trường, đảm bảo an toàn và vệ sinh trường học (tối đa 4 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được
Điểm tối đa
Điểm chấm

Trường có đủ diện tích theo qui định của Điều lệ trường MN.
1,0
0.5

Khuôn viên là một khu riêng biệt, có tường bao (hàng rào) đảm bảo an toàn .
1,0
0.5

Có cổng, biển trường an toàn.
1,0
0.5

 Đảm bảo vệ sinh sạch sẽ.
1,0
1

Cộng
 4.0
2.5

1.2. Phòng học an toàn, thoáng mát, đủ ánh sáng; bàn ghế, đồ dùng, đồ chơi phù hợp với lứa tuổi mầm non (tối đa 4 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được
Điểm tối đa
Điểm chấm

Tường, mái, sàn, cột (nếu có) an toàn.
1,0
1

Phòng học đảm bảo diện tích, đủ ánh sáng, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông.
1,0
1

Đủ bàn ghế và các thiết bị đồ dùng phục vụ sinh hoạt, học tập của trẻ theo qui định.
1,0
1

Đủ đồ chơi cho trẻ chơi, an toàn và phù hợp độ tuổi của trẻ.
1,0
0.5

Cộng
4,0
3.5

1.3. Sân chơi, vườn trường được quy hoạch hợp lý, có cây bóng mát, cây cảnh, đảm bảo xanh, sạch, đẹp, gần gũi với trẻ (tối đa 4 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được
Điểm tối đa
Điểm chấm

Sân chơi, vườn trường được quy hoạch hợp lý, thuận tiện cho các hoạt động vui chơi, khám phá, học tập ngoài trời của trẻ.
1,0
0.5

Có cây bóng mát, cây cảnh.
1,0
1

Sân vườn sạch sẽ, cảnh quan đẹp gần gũi với trẻ.
1,0
0.5

Có đủ thiết bị chơi ngoài trời an toàn.
1,0
0.5

Cộng
4,0
2.5

1.4. Có đầy đủ nhà vệ sinh cho cô và trẻ (riêng nam, nữ); các thiết bị vệ sinh phù hợp, thuận tiện và thường xuyên vệ sinh sạch sẽ; Có đủ nước sạch, đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của nhà trường; Hệ thống rác, nước thải được xử lý tốt (tối đa 4 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được
Điểm tối đa
Điểm chấm

Có đủ nhà vệ sinh cho cô và trẻ (nam riêng, nữ riêng), thường xuyên vệ sinh sạch sẽ.
1,0
0.5

Các thiết bị vệ sinh phù hợp, thuận tiện.
1,0
0.5

Hệ thống rác, nước thải được xử lý tốt.
1,0
0.5

Có đủ nước sạch đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của nhà trường.
1,0
0.5

Cộng
4,0
2.0

1.5. Có bếp ăn đảm bảo đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, có hợp đồng mua, bán thực phẩm sạch và được cơ quan y tế có thẩm quyền kiểm tra cấp giấy chứng nhận (4 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được
Điểm tối đa
Điểm chấm

Có bếp ăn một chiều, sạch sẽ.
1,0
0

Thực phẩm, đồ ăn được chế biến, bảo quản vệ sinh.
1,0
0

Có hợp đồng cung cấp thực phẩm sạch được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận.
1,0
0

Đồ dùng nấu ăn, sạch sẽ, sắp xếp ngăn nắp.
1,0
0

Cộng
4,0
0

Cộng 1.1+1.2+1.3+1.4+1.5 = 10.5 điểm
Nội dung 2. Giáo viên thực hiện chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ có hiệu quả, phù hợp với đặc điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyên Ma Bay
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)