Đai số Phần IV.doc
Chia sẻ bởi Lê Quí Hùng |
Ngày 13/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đai số Phần IV.doc thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
IV.Giải và biện luận nghiệm của hệ phương trình
Bài 14: Cho hệ phương trình Giải hệ khi a=3 ; b=-2
Tìm a;b để hệ có nghiệm là (x;y) = (
Tìm a;b để hệ có vô số nghiệm
Bài 15: Cho hệ phương trình Giải hệ khi a=
C/m rằng hệ luôn có nghiệm với mọi a
Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x+y=<0
d)Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x<0; y<0
e)Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x>0; y>0
Bài 16:Cho hệ phương trình
a)Giải hệ khi a=-2
b)Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x-y=1
Bài 17:Cho hệ phương trình
Giải và biện luận nghiệm của hệ theo tham số m
Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x; y là các số nguyên
KQ:( Với m hệ có ng duy nhất: x=y=; x=yZ <=>1 m+2 <=>.......
Bài 18:Cho hệ phương trình
Giải và biện luận nghiệm của hệ theo tham số m
b)Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x; y là các số nguyên dương
KQ: (m hệ có ng : x= ;
x nguyên dương<=>xN<=>N<=>N<=>10m+2 ..... )
Bài 19:Cho hệ phương trình
a)Giải và biện luận nghiệm của hệ theo tham số m
b)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà S=x2+y2 đạt giátrị nhỏ nhất (min S=8 khi m=1)
Bài 20:Cho hệ phương trình a)Giải hệ khi m=2
b)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà P=xy đạt giá trị lớn nhất (max P= khi m=)
Bài 21:Cho hệ phương trình a)Giải hệ khi a=2
b)Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x>0; y<0
c)Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x; y là các số dương
KQ: ( hệ có ng vơi mọi m : x=; ..........)
Bài 22: Giải các hệ phương trình sau ( có thể dùng phương pháp đặt ẩn phụ)
a) b)
c) (đk x;y2 ) d) (đk
e) tương tự câu c đặt ẩn phụ (t>0) Khi đó
Bài 23: Giải các hệ phương trình sau ( Dành cho lớp A)
a) ( Trừ từng vế được pt tích ta có hệ <=>
b) (đặt x+y=u; xy=t ta có hệ cộng từng vế và giải được u;t
c) ( đặt x+y=u; xy=t ta có u=1; t2 –t-6=0 =>u=...
d) ( đặt x+y=u; xy=t ta có u và v là 2 nghiệm của pt k2-19k+84=0 => k1=7; k2=12 <=>.........
e) (hay x+y=4 và x.y=3
f) ( từ (1) => xy-(x+y)=17 ta có hệ mới rồi đặt -(x+y)=u; xy=t
g) tương tự câu d h) đk x; y
Bài 14: Cho hệ phương trình Giải hệ khi a=3 ; b=-2
Tìm a;b để hệ có nghiệm là (x;y) = (
Tìm a;b để hệ có vô số nghiệm
Bài 15: Cho hệ phương trình Giải hệ khi a=
C/m rằng hệ luôn có nghiệm với mọi a
Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x+y=<0
d)Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x<0; y<0
e)Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x>0; y>0
Bài 16:Cho hệ phương trình
a)Giải hệ khi a=-2
b)Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x-y=1
Bài 17:Cho hệ phương trình
Giải và biện luận nghiệm của hệ theo tham số m
Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x; y là các số nguyên
KQ:( Với m hệ có ng duy nhất: x=y=; x=yZ <=>1 m+2 <=>.......
Bài 18:Cho hệ phương trình
Giải và biện luận nghiệm của hệ theo tham số m
b)Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x; y là các số nguyên dương
KQ: (m hệ có ng : x= ;
x nguyên dương<=>xN<=>N<=>N<=>10m+2 ..... )
Bài 19:Cho hệ phương trình
a)Giải và biện luận nghiệm của hệ theo tham số m
b)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà S=x2+y2 đạt giátrị nhỏ nhất (min S=8 khi m=1)
Bài 20:Cho hệ phương trình a)Giải hệ khi m=2
b)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà P=xy đạt giá trị lớn nhất (max P= khi m=)
Bài 21:Cho hệ phương trình a)Giải hệ khi a=2
b)Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x>0; y<0
c)Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x; y là các số dương
KQ: ( hệ có ng vơi mọi m : x=; ..........)
Bài 22: Giải các hệ phương trình sau ( có thể dùng phương pháp đặt ẩn phụ)
a) b)
c) (đk x;y2 ) d) (đk
e) tương tự câu c đặt ẩn phụ (t>0) Khi đó
Bài 23: Giải các hệ phương trình sau ( Dành cho lớp A)
a) ( Trừ từng vế được pt tích ta có hệ <=>
b) (đặt x+y=u; xy=t ta có hệ cộng từng vế và giải được u;t
c) ( đặt x+y=u; xy=t ta có u=1; t2 –t-6=0 =>u=...
d) ( đặt x+y=u; xy=t ta có u và v là 2 nghiệm của pt k2-19k+84=0 => k1=7; k2=12 <=>.........
e) (hay x+y=4 và x.y=3
f) ( từ (1) => xy-(x+y)=17 ta có hệ mới rồi đặt -(x+y)=u; xy=t
g) tương tự câu d h) đk x; y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quí Hùng
Dung lượng: 124,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)