Dai so 9 trắc nghiệm hàm số
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo |
Ngày 13/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: dai so 9 trắc nghiệm hàm số thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y2 = 0
B. xy – x = 1
C. x3 + y = 5
D. 2x – 3y = 4.
2.Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?
A. ( 1; 1)
B. ( - 1; - 1)
C. ( 1; 0)
D. ( 2 ; 1).
3.Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình
A. 2x + 3y = 1
B. 2x – y = 1
C. 2x + y = 0
D. 3x – 2y = 0.
4.Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 3x – 2y = 3.
B. 3x – y = 0.
C. 0x – 3y = 9.
D. 0x + 4y = 4.
5.Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A. (-1; 1).
B. (-1; -1).
C. (1; -1).
D. (1; 1).
6.Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng
A. y = - 4x - 1
B. y = 4/3.x + 1/3
C. y = 4x + 1
D. y = 4/3.x – 1/3
7.Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ
A.
B.
C.
D.
8.Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
B.
C.
D. .
9.Hệ phương trình
A. có vô số nghiệm
B. vô nghiệm
C. có nghiệm duy nhất
D. đáp án khác.
10.Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ ?
A. .
B..
C. .
D.
11.Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2.
B. y = 1 + x.
C. 2y = 2 – 2x.
D. y = 2x – 2.
12.Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. 3y = -3x + 3.
B. 0x + y = 1.
C. 2y = 2 – 2x.
D. y + x = -1.
13.Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng
A. 3.
B. -3.
C. 1.
D. -1.
14.Hệ phương trình có nghiệm là
A. (2; -3).
B. (2; 3).
C. (-2; -5).
D. (-1; 1).
15.Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào tròn các phương trình sau kết hợp với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ?
A. .
B.
C. .
D. 2x – y = 4.
Bài 1: Cho phương trình sau x2-(3+2m)x +m2 + 6m=0
1/ Giải phương trình khi m=-1
2/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x12+ x22=17
Bài 2: Cho hàm số .
1/ Vẽ đồ thị hai hàm số trên khi m=1
2/ Gọi x1; x2; là hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số. Tìm m để
Bài 3: Giải các hệ phương trình:
Bài 4: Qua điểm A nằm ngoài đuòng tròn tâm O vẽ các tiếp tuyên AB, AC và cát tuyến ADE sao cho tâm O nằm trong góc CAE. DI cắt BC tại K, Gọi M là điểm đối xứng với B qua E, AM cắt BC tại N. Chứng minh:
1/ OA vuông góc với BC và AB.AC=AD.AE.
2/ Tứ giác OHDE nội tiếp.
3/ AD.KE=AE.KD
4/ DN//BM
Bài 5: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O;R). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại E, AE cắt đường tròn tại D, Từ E kẻ đường thẳng song với tiếp tuyến tại
A. 2x + 3y2 = 0
B. xy – x = 1
C. x3 + y = 5
D. 2x – 3y = 4.
2.Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?
A. ( 1; 1)
B. ( - 1; - 1)
C. ( 1; 0)
D. ( 2 ; 1).
3.Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình
A. 2x + 3y = 1
B. 2x – y = 1
C. 2x + y = 0
D. 3x – 2y = 0.
4.Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 3x – 2y = 3.
B. 3x – y = 0.
C. 0x – 3y = 9.
D. 0x + 4y = 4.
5.Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A. (-1; 1).
B. (-1; -1).
C. (1; -1).
D. (1; 1).
6.Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng
A. y = - 4x - 1
B. y = 4/3.x + 1/3
C. y = 4x + 1
D. y = 4/3.x – 1/3
7.Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ
A.
B.
C.
D.
8.Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
B.
C.
D. .
9.Hệ phương trình
A. có vô số nghiệm
B. vô nghiệm
C. có nghiệm duy nhất
D. đáp án khác.
10.Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ ?
A. .
B..
C. .
D.
11.Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2.
B. y = 1 + x.
C. 2y = 2 – 2x.
D. y = 2x – 2.
12.Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. 3y = -3x + 3.
B. 0x + y = 1.
C. 2y = 2 – 2x.
D. y + x = -1.
13.Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng
A. 3.
B. -3.
C. 1.
D. -1.
14.Hệ phương trình có nghiệm là
A. (2; -3).
B. (2; 3).
C. (-2; -5).
D. (-1; 1).
15.Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào tròn các phương trình sau kết hợp với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ?
A. .
B.
C. .
D. 2x – y = 4.
Bài 1: Cho phương trình sau x2-(3+2m)x +m2 + 6m=0
1/ Giải phương trình khi m=-1
2/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x12+ x22=17
Bài 2: Cho hàm số .
1/ Vẽ đồ thị hai hàm số trên khi m=1
2/ Gọi x1; x2; là hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số. Tìm m để
Bài 3: Giải các hệ phương trình:
Bài 4: Qua điểm A nằm ngoài đuòng tròn tâm O vẽ các tiếp tuyên AB, AC và cát tuyến ADE sao cho tâm O nằm trong góc CAE. DI cắt BC tại K, Gọi M là điểm đối xứng với B qua E, AM cắt BC tại N. Chứng minh:
1/ OA vuông góc với BC và AB.AC=AD.AE.
2/ Tứ giác OHDE nội tiếp.
3/ AD.KE=AE.KD
4/ DN//BM
Bài 5: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O;R). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại E, AE cắt đường tròn tại D, Từ E kẻ đường thẳng song với tiếp tuyến tại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 104,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)