Đại số 9. Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 26/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đại số 9. Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ ĐỀ THI HKII THAM KHẢO- TOÁN 9 – NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ SỐ 1:
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Phương trình trùng phương; hệ phương trình .
Học sinh biết giải hệ phương và phương trình trùng phương.
Số câu, số điểm ,tỉ lệ
2 câu
2 điểm
20 %
2 câu
2 điểm
20 %
2/ Vẽ đồ thị và tìm giao điểm của (P) và (d).
Học sinh biết được kỹ năng vẽ (P)
Hiểu được kiến thức tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Số câu, số điểm ,tỉ lệ
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
2 câu
2 điểm
20 %
3/ Phương trình bậc hai và hệ thức Vi-et
Hiểu được chứng minh phương trình có nghiệm
Vận dụng định lý Vi-et để tìm GTNN
Số câu, số điểm ,tỉ lệ
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
2 câu
2 điểm
20 %
4/ Tứ giác nội tiếp, diện tích đa giác
Nhận biết điều kiện để tứ giác nội tiếp
Hiểu được quan hệ góc với đường tròn để chứng minh vuông góc
Vận dụng kiến thức tính diện tích để tính diện tích.
Số câu, số điểm ,tỉ lệ
2 câu
2điểm
20 %
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
4 câu
4 điểm
40 %
Tổng số câu, tổng số điểm ,tỉ lệ
5 câu
5 điểm
50 %
3 câu
3 điểm
30 %
2 câu
2 điểm
20 %
10 câu
10 điểm
100 %
ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: ( 2 điểm ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) b)
Bài 2 : ( 2 điểm ) Trên cùng một MFTĐ Oxy cho hai đồ thị Parabol và
Vẽ
Tìm tọa độ giao điểm của và .
Bài 3 : ( 2 điểm ) Cho phương trình : (1)
Chứng tỏ phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi m .
Tìm m để phương trình có 2 nghiệmsao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: ( 4 điểm ) Cho nhọn nội tiếp (O;R) . Các đường cao AD; BE; CF cắt nhau tại H.
Chứng minh : Tứ giác AEHF nội tiếp.
Chứng minh : Tứ giác BFEC nội tiếp.
Chứng minh :
Biết số đo cung AB bằng 90 0 và số đo cung AC bằng 120 0 .
Tính theo R diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây AC
------- Hết -------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a) Giải hpt
1,0đ
0,5
0,5
b) Giải pt (*)
1,0đ
Đặt . PT
0,25
( nhận ) ; ( nhận )
0,25
Với
0,25
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm :
0,25
2
a) Vẽ
1,0đ
+ Lập bảng giá trị đúng :
x
-2
-1
0
1
2
y = x2
4
1
0
1
4
0,5
+ Vẽ đúng đồ thị :
0,5
b)Tìm tọa độ giao điểm của và .
1,0đ
+ Pt hoành độ giao điểm của và :
0,25
+
0,25
0,25
Vậy tọa độ giao điểm của và là
0,25
3
4
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m .
1,0đ
+
0,
ĐỀ SỐ 1:
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Phương trình trùng phương; hệ phương trình .
Học sinh biết giải hệ phương và phương trình trùng phương.
Số câu, số điểm ,tỉ lệ
2 câu
2 điểm
20 %
2 câu
2 điểm
20 %
2/ Vẽ đồ thị và tìm giao điểm của (P) và (d).
Học sinh biết được kỹ năng vẽ (P)
Hiểu được kiến thức tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Số câu, số điểm ,tỉ lệ
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
2 câu
2 điểm
20 %
3/ Phương trình bậc hai và hệ thức Vi-et
Hiểu được chứng minh phương trình có nghiệm
Vận dụng định lý Vi-et để tìm GTNN
Số câu, số điểm ,tỉ lệ
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
2 câu
2 điểm
20 %
4/ Tứ giác nội tiếp, diện tích đa giác
Nhận biết điều kiện để tứ giác nội tiếp
Hiểu được quan hệ góc với đường tròn để chứng minh vuông góc
Vận dụng kiến thức tính diện tích để tính diện tích.
Số câu, số điểm ,tỉ lệ
2 câu
2điểm
20 %
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
4 câu
4 điểm
40 %
Tổng số câu, tổng số điểm ,tỉ lệ
5 câu
5 điểm
50 %
3 câu
3 điểm
30 %
2 câu
2 điểm
20 %
10 câu
10 điểm
100 %
ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: ( 2 điểm ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) b)
Bài 2 : ( 2 điểm ) Trên cùng một MFTĐ Oxy cho hai đồ thị Parabol và
Vẽ
Tìm tọa độ giao điểm của và .
Bài 3 : ( 2 điểm ) Cho phương trình : (1)
Chứng tỏ phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi m .
Tìm m để phương trình có 2 nghiệmsao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: ( 4 điểm ) Cho nhọn nội tiếp (O;R) . Các đường cao AD; BE; CF cắt nhau tại H.
Chứng minh : Tứ giác AEHF nội tiếp.
Chứng minh : Tứ giác BFEC nội tiếp.
Chứng minh :
Biết số đo cung AB bằng 90 0 và số đo cung AC bằng 120 0 .
Tính theo R diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây AC
------- Hết -------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a) Giải hpt
1,0đ
0,5
0,5
b) Giải pt (*)
1,0đ
Đặt . PT
0,25
( nhận ) ; ( nhận )
0,25
Với
0,25
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm :
0,25
2
a) Vẽ
1,0đ
+ Lập bảng giá trị đúng :
x
-2
-1
0
1
2
y = x2
4
1
0
1
4
0,5
+ Vẽ đúng đồ thị :
0,5
b)Tìm tọa độ giao điểm của và .
1,0đ
+ Pt hoành độ giao điểm của và :
0,25
+
0,25
0,25
Vậy tọa độ giao điểm của và là
0,25
3
4
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m .
1,0đ
+
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)