Đại số 9. Đề thi học kì 2-1
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 13/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đại số 9. Đề thi học kì 2-1 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN 9 (thời gian: 90 phút)
Năm học:
Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
(………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình 4x – 3y = – 1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. (– 1; – 1) B. (– 1; 1) C. (1; – 1) D. (1; 1 ).
Câu 2: Nếu điểm P(1; – 2) thuộc đường thẳng x – y = m thì m bằng:
A. – 3 B. – 1 C. 1 D. 3.
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A. B. C. D. Với mọi m.
Câu 4: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + 5x – 14 = 0, ta có:
A. B.
C. D.
Câu 5: Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d): y = 2x +1 và parabol (P): y = – x2 là:
A. ( 1; 1) B. (1; 1) và (2; –4) C. (–1; –1) D. (1; 1) và (1; –1).
Câu 6: Một người đi xe máy đi từ A đến B cách nhau 70 km, rồi quay trở về A ngay với vận tốc nhỏ hơn lúc đi từ A đến B là 5 km/h, nên thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi là giờ. Nếu gọi a (km/h) ( với a > 5) là vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B. Khi đó thời gian của xe máy khi về từ B đến A là những kết quả nào sau đây?
A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ.
Câu 7: Tứ giác MNPQ nội tiếp, biết . Hai góc và có số đo là:
A. = 700 ; = 800 B. = 900 ; = 700
C. = 800 ; = 700 D. = 800 ; = 1000.
Câu 8: Độ dài cung n0 của đường tròn bán kính R được tính theo công thức.
A. B. C. D. .
Câu 9: Xem hình vẽ bên ( hình 1), biết và . Tìm những khẳng định đúng.
A. B. 0
C. D. .
Câu 10: Cung AB của đường tròn (O; 6cm) có số đo bằng 1000. Vậy diện tích hình quạt OAB là: (Với và kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)
A. 31,4 cm2 B. 6,28 cm2
C. 3,14 cm2 D. 62,8 cm2.
Học sinh không được làm bài vào phần gạch chéo
Câu 11: Một hình trụ có đường kính đáy 20 cm, chiều cao 5 cm thì thể tích là:
A. cm3 B. cm3 C. cm3 D. cm3.
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4 cm, BC = 5 cm. Quay tam giác ABC quanh trục AB cố định, ta được hình nón có thể tích:
A. 48 cm3 B. 36 cm3 C. 16cm3 D. 12 cm3.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Giải hệ phương trình .
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho hàm số y = – x2 có đồ thị là parabol (P) và hàm số y = 4x + m có đồ thị (d).
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = – x2
b) Tìm m để (
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN 9 (thời gian: 90 phút)
Năm học:
Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
(………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình 4x – 3y = – 1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. (– 1; – 1) B. (– 1; 1) C. (1; – 1) D. (1; 1 ).
Câu 2: Nếu điểm P(1; – 2) thuộc đường thẳng x – y = m thì m bằng:
A. – 3 B. – 1 C. 1 D. 3.
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A. B. C. D. Với mọi m.
Câu 4: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + 5x – 14 = 0, ta có:
A. B.
C. D.
Câu 5: Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d): y = 2x +1 và parabol (P): y = – x2 là:
A. ( 1; 1) B. (1; 1) và (2; –4) C. (–1; –1) D. (1; 1) và (1; –1).
Câu 6: Một người đi xe máy đi từ A đến B cách nhau 70 km, rồi quay trở về A ngay với vận tốc nhỏ hơn lúc đi từ A đến B là 5 km/h, nên thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi là giờ. Nếu gọi a (km/h) ( với a > 5) là vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B. Khi đó thời gian của xe máy khi về từ B đến A là những kết quả nào sau đây?
A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ.
Câu 7: Tứ giác MNPQ nội tiếp, biết . Hai góc và có số đo là:
A. = 700 ; = 800 B. = 900 ; = 700
C. = 800 ; = 700 D. = 800 ; = 1000.
Câu 8: Độ dài cung n0 của đường tròn bán kính R được tính theo công thức.
A. B. C. D. .
Câu 9: Xem hình vẽ bên ( hình 1), biết và . Tìm những khẳng định đúng.
A. B. 0
C. D. .
Câu 10: Cung AB của đường tròn (O; 6cm) có số đo bằng 1000. Vậy diện tích hình quạt OAB là: (Với và kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)
A. 31,4 cm2 B. 6,28 cm2
C. 3,14 cm2 D. 62,8 cm2.
Học sinh không được làm bài vào phần gạch chéo
Câu 11: Một hình trụ có đường kính đáy 20 cm, chiều cao 5 cm thì thể tích là:
A. cm3 B. cm3 C. cm3 D. cm3.
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4 cm, BC = 5 cm. Quay tam giác ABC quanh trục AB cố định, ta được hình nón có thể tích:
A. 48 cm3 B. 36 cm3 C. 16cm3 D. 12 cm3.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Giải hệ phương trình .
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho hàm số y = – x2 có đồ thị là parabol (P) và hàm số y = 4x + m có đồ thị (d).
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = – x2
b) Tìm m để (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 149,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)