Đại số 9 chương 3
Chia sẻ bởi Hà Văn Bằng |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đại số 9 chương 3 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG III.
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Đề 01
Câu1 (4điểm)Giải các hệ phương trình sau: a); b)
Câu 2 ( 2điểm) Cho hệ phương trình:
a) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có nghiệm là ( x ; y ) = ( 2 ; -1 ).
b) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm? Hệ phương trình vô nghiệm ?
Câu 3 (4 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc xác định và trong thời gian đã định. Nếu vận tốc ôtô giảm 10km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ôtô tăng 10km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ôtô.
Đề 02
Câu 1 (4điểm) Giải các hệ phương trình sau: a) b)
Câu 2 (2 điểm)Cho hệ phương trình:
a, Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm là ( x ; y ) = ( 2 ; -1 ).
b, Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm? Hệ phương trình vô nghiệm ?
Câu 3 (4 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Thực tế, xí nghiệp I vượt mức kế hoạch 10%, xí nghiệp II vượt mức kế hoạch 15%, do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 404 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch.
Đề 03
Bài 1: (1 điểm)
Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm A(2; -2) và B(-1; 3)
Bài 2: (5 điểm) Giải các hệ phương trình :
a) b) c) 3: (2 điểm) Tìm một số có hai chữ số biết răng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6 đơn vị, nếu đổi hai chữ số cho nhau ta được một số mới mà tổng của số mới và số cũ là 132.
Bài 4: (2điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 150 km đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 20 km/h.
Đề 04
Câu 1(3 đ): Giải các hệ phương trình sau
a/ b/ c/
Câu 2(2đ): Cho hệ phương trình
a/ Tìm m, n để hệ phương trình có nghiệm : (x ; y) = (–2 ; 3)
b/ Tìm m, n để hệ phương trình có vô số nghiệm
Câu 3(3đ): Cho ba điểm A(2 ; 1) ; B(–1 ; –2) ; C(0 ; –1)
a) Viết phương trình đường thẳng AB
b) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
c) Tìm a và b để (d) : y = (2a – b)x + 3a – 1 đi qua điểm B và C.
Câu 4(2đ): Cho các đường thẳng :y = x - 2 (d1)
y = 2x - 4 (d2)
y = mx + (m + 2) (d3)
a. Tìm điểm cố định mà đthẳng (d3 ) luôn đi qua với mọi giá trị của m.
b. Tìm m để ba đthẳng (d1) ; (d2) ; (d3) đồng quy.
Đề 05
A.Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng.
Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x - 3y = 1
A. (0 ; ) B. (2 ; 1) C. (2 ; -1) ; D. (- ; 0).
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 3x - 2y = - 4 được biểu diễn bởi đường thẳng :
A. y = -3x + 2 ; B. y =.
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Đề 01
Câu1 (4điểm)Giải các hệ phương trình sau: a); b)
Câu 2 ( 2điểm) Cho hệ phương trình:
a) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có nghiệm là ( x ; y ) = ( 2 ; -1 ).
b) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm? Hệ phương trình vô nghiệm ?
Câu 3 (4 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc xác định và trong thời gian đã định. Nếu vận tốc ôtô giảm 10km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ôtô tăng 10km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ôtô.
Đề 02
Câu 1 (4điểm) Giải các hệ phương trình sau: a) b)
Câu 2 (2 điểm)Cho hệ phương trình:
a, Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm là ( x ; y ) = ( 2 ; -1 ).
b, Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm? Hệ phương trình vô nghiệm ?
Câu 3 (4 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Thực tế, xí nghiệp I vượt mức kế hoạch 10%, xí nghiệp II vượt mức kế hoạch 15%, do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 404 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch.
Đề 03
Bài 1: (1 điểm)
Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm A(2; -2) và B(-1; 3)
Bài 2: (5 điểm) Giải các hệ phương trình :
a) b) c) 3: (2 điểm) Tìm một số có hai chữ số biết răng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6 đơn vị, nếu đổi hai chữ số cho nhau ta được một số mới mà tổng của số mới và số cũ là 132.
Bài 4: (2điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 150 km đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 20 km/h.
Đề 04
Câu 1(3 đ): Giải các hệ phương trình sau
a/ b/ c/
Câu 2(2đ): Cho hệ phương trình
a/ Tìm m, n để hệ phương trình có nghiệm : (x ; y) = (–2 ; 3)
b/ Tìm m, n để hệ phương trình có vô số nghiệm
Câu 3(3đ): Cho ba điểm A(2 ; 1) ; B(–1 ; –2) ; C(0 ; –1)
a) Viết phương trình đường thẳng AB
b) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
c) Tìm a và b để (d) : y = (2a – b)x + 3a – 1 đi qua điểm B và C.
Câu 4(2đ): Cho các đường thẳng :y = x - 2 (d1)
y = 2x - 4 (d2)
y = mx + (m + 2) (d3)
a. Tìm điểm cố định mà đthẳng (d3 ) luôn đi qua với mọi giá trị của m.
b. Tìm m để ba đthẳng (d1) ; (d2) ; (d3) đồng quy.
Đề 05
A.Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng.
Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x - 3y = 1
A. (0 ; ) B. (2 ; 1) C. (2 ; -1) ; D. (- ; 0).
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 3x - 2y = - 4 được biểu diễn bởi đường thẳng :
A. y = -3x + 2 ; B. y =.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Bằng
Dung lượng: 106,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)