Đại số 9. Các đề luyện thi

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo | Ngày 13/10/2018 | 67

Chia sẻ tài liệu: Đại số 9. Các đề luyện thi thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO Ý YÊN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS YÊN TRỊ NĂM HỌC 2016-2017
********* MÔN :TOÁN
ĐỀ THI THỬ

 Thời gian làm bài : 120 phút
( Không kể thời gian giao đề )
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình  = 0 là:
A. S =
B. S = 
C. S = 
D. S = R

Câu 2. Rút gọn biểu thức  ( với ) có kết quả là
A. -2
 B. 2 - 2
 C. 2
D. - 4

Câu 3. Hai đường thẳng y = 2x – 1 và y = 2 - x
A. song song với nhau
B. trùng nhau

 C. cùng đi qua điểm có toạ độ (1;1)
D. có cùng hệ số góc

Câu 4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt cùng âm ?

A. x2 + 4x + 4 = 0
B. x2 + 5x + 1 = 0
C. x2 + 2 = 0
D. - x2 + 2x + 1 = 0

Câu 5. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị các hàm số y = ax2 và y = ax + b cùng đi qua điểm M(-1;2) khi
A. a = -2; b = -4
B. a = -1; b = 2
C. a = 2; b = 4
D. a = 2; b = -1

Câu 6. Với góc  nhọn, ta có
A. sin. cos = 1
B. tan = cot (450 - )
C. sin > tan
D. sin2 = 1 – cos2

Câu 7. Độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 12 cm là
A. cm
B. 2dm
C.6 cm
D. 2cm

Câu 8. Một hình tròn có chu vi bằng 4 cm thì có diện tích là
A. 4 cm2
B. 2 cm2
C.  cm2
D. 16 cm2

Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1. ( 1,5 điểm) Cho biểu thức Q =  ( với  > 0;   1)
a, Rút gọn Q. b, Tìm  để Q > - 2.
Câu 2 ( 1,5 điểm) Cho phương trình x2 -2(m -1)x + 2m – 4 = 0
a, Giải phương trình với m = 2.
b, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm  ; và  đạt giá trị nhỏ nhất

Câu 3 ( 1 điểm). Giải hệ phương trình

Câu 4 ( 3 điểm) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax và lấy trên tia Ax điểm P sao cho AP > R, từ P kẻ đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (O) tại M. Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt đường thẳng MB tại N. AN cắt OP tại K; PM cắt ON tại I; PN và OM kéo dài cắt nhau tại Q. Chứng minh rằng:
1. APO = AMO
2. a, OP // MB b,Tứ giác OBNP là hình bình hành.
3, Ba điểm I,Q, K thẳng hàng.
Câu 5 (1 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương thỏa mãn  và . Chứng minh rằng .

______ Hết______
Họ tên thí sinh:…………………………………. Chữ ký giám thị 1:………………………
Số báo danh:………………………………… .....Chữ ký giám thị 2:………………………
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
A
B
C
B
C
D
D
A



Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1. ( 1,5 điểm)
Đáp án
Điểm

a, Với  > 0;   1 thì Q = 

0,25

 = 

0,25

 = 

0,25

b, Với  > 0;   1 thì Q > - 2 <=>  > - 2 <=> 

0,25

Mà => 

0,25


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 158,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)