Đại số 9. Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo |
Ngày 13/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Đại số 9. Các đề luyện thi thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ BÀI
I./ Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Câu 1: Kết quả rút gọn biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Đường thẳng và cắt nhau tại một điểm trên trục tung khi:
A. m = 2 B. C. D.
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A. B. C. D.
Câu 4: Đồ thị hàm số (P): đi qua điểm M(1;-3). Giá trị của a bằng:
A. 3 B. -1 C. 1 D. -3
Câu 5: Phương trình nào sau đây có 4 nghiệm phân biệt:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, biết AC=3cm,; BC=5cm. Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4cm; AD=3cm. Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh AB ta được một hình trụ có thể tích bằng:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) có OO’=11cm; R=7cm; R’=3cm. Hai đường tròn đã cho:
A. Cắt nhau B. Tiếp xúc trong C. Ở ngoài nhau D. Tiếp xúc ngoài
II./ Phần tự luận: ( 8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm): Cho biểu thức A = với x > 0 , x1.
1). Rút gọn A.
2) Tìm x để
Bài 2: ( 1,5 điểm) cho phương trình : (1)
1) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu ?
2) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn
Bài 3: ( 1 điểm) Cho hệ phương trình: Tìm m biết y = 1
Bài 4: (3điểm) Cho đường tròn (O) với dây BC cố định và một điểm A thay đổi trên cung lớn BC sao cho AC>AB; AC>BC. Gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Các tiếp tuyến của (O) tại D và C cắt nhau tại E. Gọi P và Q lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng AB với CD; AD với CE.
1) Chứng minh DE // BC
2) Chứng minh tứ giác PACQ nội tiếp đường tròn.
3) Gọi giao điểm của các dây AD và BC là F. Chứng minh hệ thức .
Bài 5: ( 1 điểm) Giải phương trình:
Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I./ Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
D
B
D
A
C
II./ Phần tự luận
Bài
Ý
Nội dung trình bày
Điểm
1
(1,5đ )
1)
1,0đ
a/ với ta có:
0,5
0,25
Vậy với thì
0,25
2)
0,5đ
Với ta có:
0,25
Suy ra (thỏa mãn ĐK); ( Loại)
Vậy với thì
0,25
2
(1,5đ)
1
(0,5)
(1)
Phương trình có hai nghiệm trái dấu
0,25
Vậy với m <1 thì phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu
0,25
2
(1đ)
- Ta có
Vì với mọi m nên với mọi m
với mọi m
phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
0,25
- Theo hệ thức
I./ Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Câu 1: Kết quả rút gọn biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Đường thẳng và cắt nhau tại một điểm trên trục tung khi:
A. m = 2 B. C. D.
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A. B. C. D.
Câu 4: Đồ thị hàm số (P): đi qua điểm M(1;-3). Giá trị của a bằng:
A. 3 B. -1 C. 1 D. -3
Câu 5: Phương trình nào sau đây có 4 nghiệm phân biệt:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, biết AC=3cm,; BC=5cm. Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4cm; AD=3cm. Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh AB ta được một hình trụ có thể tích bằng:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) có OO’=11cm; R=7cm; R’=3cm. Hai đường tròn đã cho:
A. Cắt nhau B. Tiếp xúc trong C. Ở ngoài nhau D. Tiếp xúc ngoài
II./ Phần tự luận: ( 8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm): Cho biểu thức A = với x > 0 , x1.
1). Rút gọn A.
2) Tìm x để
Bài 2: ( 1,5 điểm) cho phương trình : (1)
1) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu ?
2) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn
Bài 3: ( 1 điểm) Cho hệ phương trình: Tìm m biết y = 1
Bài 4: (3điểm) Cho đường tròn (O) với dây BC cố định và một điểm A thay đổi trên cung lớn BC sao cho AC>AB; AC>BC. Gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Các tiếp tuyến của (O) tại D và C cắt nhau tại E. Gọi P và Q lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng AB với CD; AD với CE.
1) Chứng minh DE // BC
2) Chứng minh tứ giác PACQ nội tiếp đường tròn.
3) Gọi giao điểm của các dây AD và BC là F. Chứng minh hệ thức .
Bài 5: ( 1 điểm) Giải phương trình:
Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I./ Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
D
B
D
A
C
II./ Phần tự luận
Bài
Ý
Nội dung trình bày
Điểm
1
(1,5đ )
1)
1,0đ
a/ với ta có:
0,5
0,25
Vậy với thì
0,25
2)
0,5đ
Với ta có:
0,25
Suy ra (thỏa mãn ĐK); ( Loại)
Vậy với thì
0,25
2
(1,5đ)
1
(0,5)
(1)
Phương trình có hai nghiệm trái dấu
0,25
Vậy với m <1 thì phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu
0,25
2
(1đ)
- Ta có
Vì với mọi m nên với mọi m
với mọi m
phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
0,25
- Theo hệ thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 327,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)