đại 9 kỳ 2 từ tiết 41 kim thu
Chia sẻ bởi Trần Trung Hữu |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đại 9 kỳ 2 từ tiết 41 kim thu thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 26/ 12/ 2015
Ngày dạy: 28/ 12/ 2015
TIẾT 41.
Bài 5. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách lập hệ phương trình từ bài toán và biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng lập hệ phương trình và giải hệ phương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ cẩn thận, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi VD1, VD2, ?4
2. Học sinh: ôn tập các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và cộng đại số?
? Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Ví dụ 1:
GV treo bảng phụ ví dụ 1
?Xác định điều đã cho và yêu cầu của bài?
? Đề bài có mấy đại lượng chưa biết?
? Hai chữ số đó phải thỏa mãn điều kiện gì?
? Gọi chữ số hàng chục là x, hàng đơn vị là y ta cần điều kiện gì? số cần tìm là gì?
?Hai lần chữ số hàng đơn vị là gì?
?Theo đề bài ra ta có phương trình nào?
? Khi viết số ban đầu ngược lại thì ta được số nào?
? Theo bài ra ta được PT nào?
Vậy ta lập được mấy PT đó là những PT nào?
- Yêu cầu HS giải hệ trên?
? Số cần tìm là gì?
? Em hiểu thế nào là giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình?
HĐ2: Ví dụ 2:
- GV treo bảng phụ VD2
? Đây là dạng toán gì? Có mấy đại lượng tham gia vào bài toán này?
? Bài toán có mấy yếu tố phải tìm và có mấy dữ kiện đã cho .
? Khi hai xe gặp nhau thì thời gian xe khách và xe tải đã đi là gì?
? Gọi ẩn
? Điều kiện của ẩn là gì?
? Lập phương trình biểu thị giả thiết mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13 km (gt2)
? Quãng đường xe thứ nhất (tải) được biểu thị qua ẩn nào? Quãng đường xe khách đi được biểu thị qua ẩn ntn?
? Lập PT biểu thị qua giả thiết1
? Ta được hệ PT nào?
Yêu cầu HS giải hệ PT trên.
- GV nhận xét chốt lại ví dụ.
- Chốt lại
Đọc tìm hiểu bài toán
Tóm tắt bài toán
Có 2 đại lượng chưa biết là chữ số hàng chục và hàng đơn vị
Trả lời
Trả lời
2x
Trả lời
Trả lời
Lập pt
Trả lời
Cá nhân thực hiện
Trả lời
Trả lời
Đọc tìm hiểu bài toán
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Thực hiện theo hd của gv
Trả lời
Thực hiện
Trả lời
Thực hiện
Lập hệ pt
Cá nhân thực hiện
Lắng nghe
1.Ví dụ 1:(sgk)
Giải
Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x.
Chữ số hàng đơn vị là y
Điều kiện: x và y là những số nguyên, 0Số cần tìm: =10x+y.
Số sau khi viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại: =10y+x.
Ta có hệ phương trình:
Thử lại:
2.4-7=1 thỏa mãn
74-47=27 thỏa mãn.
Vậy số cần tìm là: 74.
2.Ví dụ 2:
Giải
Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h) và vận tốc của xe khách là y (km/h), ĐK: x>0, y>0.
- Quãng đường xe khách đi trong (1 giờ 48 phút) giờ là: .y
- Quãng đường xe tải đi trong 1 giờ +giờ là: (1+).x
Ta có hệ phương trình:
Vận tốc của xe tải là 36km/h Vận tốc của xe khách là: 49km/h.
*Kết luận: Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
4. Củng cố.
GV chốt
Ngày dạy: 28/ 12/ 2015
TIẾT 41.
Bài 5. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách lập hệ phương trình từ bài toán và biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng lập hệ phương trình và giải hệ phương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ cẩn thận, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi VD1, VD2, ?4
2. Học sinh: ôn tập các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và cộng đại số?
? Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Ví dụ 1:
GV treo bảng phụ ví dụ 1
?Xác định điều đã cho và yêu cầu của bài?
? Đề bài có mấy đại lượng chưa biết?
? Hai chữ số đó phải thỏa mãn điều kiện gì?
? Gọi chữ số hàng chục là x, hàng đơn vị là y ta cần điều kiện gì? số cần tìm là gì?
?Hai lần chữ số hàng đơn vị là gì?
?Theo đề bài ra ta có phương trình nào?
? Khi viết số ban đầu ngược lại thì ta được số nào?
? Theo bài ra ta được PT nào?
Vậy ta lập được mấy PT đó là những PT nào?
- Yêu cầu HS giải hệ trên?
? Số cần tìm là gì?
? Em hiểu thế nào là giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình?
HĐ2: Ví dụ 2:
- GV treo bảng phụ VD2
? Đây là dạng toán gì? Có mấy đại lượng tham gia vào bài toán này?
? Bài toán có mấy yếu tố phải tìm và có mấy dữ kiện đã cho .
? Khi hai xe gặp nhau thì thời gian xe khách và xe tải đã đi là gì?
? Gọi ẩn
? Điều kiện của ẩn là gì?
? Lập phương trình biểu thị giả thiết mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13 km (gt2)
? Quãng đường xe thứ nhất (tải) được biểu thị qua ẩn nào? Quãng đường xe khách đi được biểu thị qua ẩn ntn?
? Lập PT biểu thị qua giả thiết1
? Ta được hệ PT nào?
Yêu cầu HS giải hệ PT trên.
- GV nhận xét chốt lại ví dụ.
- Chốt lại
Đọc tìm hiểu bài toán
Tóm tắt bài toán
Có 2 đại lượng chưa biết là chữ số hàng chục và hàng đơn vị
Trả lời
Trả lời
2x
Trả lời
Trả lời
Lập pt
Trả lời
Cá nhân thực hiện
Trả lời
Trả lời
Đọc tìm hiểu bài toán
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Thực hiện theo hd của gv
Trả lời
Thực hiện
Trả lời
Thực hiện
Lập hệ pt
Cá nhân thực hiện
Lắng nghe
1.Ví dụ 1:(sgk)
Giải
Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x.
Chữ số hàng đơn vị là y
Điều kiện: x và y là những số nguyên, 0
Số sau khi viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại: =10y+x.
Ta có hệ phương trình:
Thử lại:
2.4-7=1 thỏa mãn
74-47=27 thỏa mãn.
Vậy số cần tìm là: 74.
2.Ví dụ 2:
Giải
Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h) và vận tốc của xe khách là y (km/h), ĐK: x>0, y>0.
- Quãng đường xe khách đi trong (1 giờ 48 phút) giờ là: .y
- Quãng đường xe tải đi trong 1 giờ +giờ là: (1+).x
Ta có hệ phương trình:
Vận tốc của xe tải là 36km/h Vận tốc của xe khách là: 49km/h.
*Kết luận: Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
4. Củng cố.
GV chốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Hữu
Dung lượng: 1,80MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)