ĐẠI 9

Chia sẻ bởi Trần Lan Nh | Ngày 13/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: ĐẠI 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS THANH AN


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 - ĐẠI SỐ 9

Nội dung
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


PT bậc nhất hai ẩn
1
0,5





1
0,5

Hệ PT bậc nhất hai ẩn
1
0,5

1
0,5



2
1

Giải HPT bằng phương pháp thế, cộng đại số
4
2

1
0,5


1
2
6
4,5

Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình



1
3

1
1
2
4

Tổng
6
3
3
4
2

11
10



GV ra đề TTCM BGH duyệt




Phan Thị Nguyệt Trần Lan Anh Trịnh Thị Đức















TRƯỜNG THCS THANH AN
Họ và Tên:……………………….. KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 9
Lớp:………. Tiết 47 PPCT

Điểm
 Lời thầy cô phê





Đề Bài 1:
I. Trắc nghiệm ( 4đ)
Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn
A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x + y = xy D. Cả 3 phương án trên.
b) Hệ phương trình  có nghiệm là:
A. x = -1; y = 2 B. x = 2; y =  C. x = 1; y = 1 D. x = 2; y =
c) Số nghiệm của hệ phương trình  là
A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm C. Hai nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm
d) Cặp số nào sau đây là nghiệm của HPT 
A. (10; 7) B.( -10; 7) C. ( 10; -7) D. ( -10;-7)
Câu 2: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế  Bằng cách viết các khẳng định vào ô trống trong bảng theo những luận cứ sau:

Rút x từ PT (1)


Thay biểu thức tìm được vào PT (2)


Giải PT bậc nhất ẩn y


Tìm giá trị của x


II. Tự luận:
Câu 1 Giải hệ PT 
Câu 2: Hôm qua mẹ của Lan đi chợ mua 5 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt hết 10000đ. Hôm nay mẹ Lan đi chợ mua 3 quả trứng gà và 7 quả trứng vịt hết 9600đ mà giá trứng thì vẫn như cũ. Hỏi giá một quả trứng mỗi loại là bao nhiêu?





TRƯỜNG THCS THANH AN
Họ và Tên:……………………… KIỂM TRA CHƯƠNG III- ĐẠI SỐ 9
Lớp:………. Tiết 47 PPCT

Điểm
 Lời thầy cô phê





Đề Bài 2:
I. Trắc nghiệm ( 4đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
a) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn
A. zt +z =2 B. 3z – 2t = 0 C. z + t = 2 zt D. Cả 3 phương án trên.
b) Hệ phương trình  có nghiệm là:
A. x = 2; y = -3 B. x = 3; y = 1 C. x = -3; y = 2 D. x = 1; y =3
c) Số nghiệm của hệ phương trình  là
A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm C. Hai nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm
d) Cặp số nào sau đây là nghiệm của HPT 
A. (0; -1) B.( 0; 1) C. ( 1; 0) D. ( -1; 0)
Câu 2: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số  Bằng cách viết các khẳng định vào ô trống trong bảng theo những luận cứ sau:

Nhân 2 vế của PT (1) với 50, ta được hệ PT mới tương đương với hệ PT đã cho


Trừ vế với vế của 2 PT, ta được PT bậc nhất ẩn y


Tìm giá trị của y


Tìm giá trị của x


II. Tự luận:
Câu 1 Giải hệ PT 
Câu 2: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là 20m.Tính chiều dài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Lan Nh
Dung lượng: 173,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)