ĐẠI 9
Chia sẻ bởi Trần Lan Nh |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐẠI 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THANH AN
KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG IV- ĐẠI SỐ 9
Tiết 61 PPCT
Họ tên:……………………….. Lớp 9…. Điểm:…………….
Đề bài 1:
I. Trắc nghiệm: ( 4đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Cho hàm số y = 0,2 x2 kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến B. Hàm số luôn luôn đồng biến
C Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
b) Hệ số b’ của phương trình 2x2 – 4( m – 1) + 3m = 0 là:
A. 4( m -1) B. 2 ( m-1) C. -2( m- 1) D. – 4 ( m – 1)
c) Với giá trị nào của m thì phương trình 3x2 - 7x - m + 1= 0 có hai nghiệm phân biệt:
A. m = B. m < C. m > D. m >
d) Phương trình: x2 – 3x + 2 = 0 có nghiệm là:
A.x1 = - 1 ; x2 = 2 B. x1 = 1; x2 = 2 C. x1 = -1; x2 = -2 D. x1 = 1; x2 = -2
e) Điểm Q( - 1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = - mx2 khi m bằng:
A. – 2 B. 2 C. – 4 D. 4
f) Biệt thức (’ của phương trình 5x2 – 6x – 1 = 0 là:
A. -14 B. 14 C. 5 D.
g) Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 6x + 2 = 0 là
A. 6 B. – 6 C. 3 D. -3
h) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 3x2 + 2y2 = 1 B. – x2 + 3x + 1 = 0 C. x + 5 = 0 D. x3 + x2 + 1 = 0
II. Tự luận: ( 6đ)
Câu 1( 2đ): Biết đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm M (2; 8)
Xác định giá trị của a.
Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được.
Câu 2 ( 3đ): Giải các phương trình
x2 – 3x = 0
5x2 + 2x – 16 = 0
Câu 3 ( 1đ) :Lập phương trình có hai nghiệm là các số sau:
3 - ; 3 +
TRƯỜNG THCS THANH AN
KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 9
Tiết 61 PPCT
Họ tên:……………………….. Lớp 9…. Điểm:…………….
Đề bài 2:
I. Trắc nghiệm: ( 4đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Cho hàm số y = - 0,2 x2 kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến B. Hàm số luôn luôn đồng biến
C Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
b) Hệ số b’ của phương trình 2x2 – 6( m – 1) + 3m = 0 là:
A. 6( m -1) B. 3 ( m-1) C. -3 ( m- 1) D. – 6 ( m – 1)
c) Với giá trị nào của m thì phương trình 3x2 – 6x –m +1 = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm phân biệt:
A. m > 2 B. m 2 C. m > - 2 D. m < 2
d) Phương trình:2x2 – 4x = 0 có nghiệm là:
A.x1 = 0 ; x2 = 2 B. x1 = -2; x2 = 2 C. x1 = 2; x2 = -2 D. x1 = 1; x2 = 4
e) Điểm Q( - 1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 khi m bằng:
A. – 2 B. 2 C. – 4 D. 4
f) Biệt thức (’ của phương trình 3x2 – 4x – 4 = 0 là:
A. 2 B. 16 C. 28 D.Một kết quả khác.
g) Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 7x + 12 = 0 là:
A. 7 B. – 7 C. - D. -
h) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một
KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG IV- ĐẠI SỐ 9
Tiết 61 PPCT
Họ tên:……………………….. Lớp 9…. Điểm:…………….
Đề bài 1:
I. Trắc nghiệm: ( 4đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Cho hàm số y = 0,2 x2 kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến B. Hàm số luôn luôn đồng biến
C Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
b) Hệ số b’ của phương trình 2x2 – 4( m – 1) + 3m = 0 là:
A. 4( m -1) B. 2 ( m-1) C. -2( m- 1) D. – 4 ( m – 1)
c) Với giá trị nào của m thì phương trình 3x2 - 7x - m + 1= 0 có hai nghiệm phân biệt:
A. m = B. m < C. m > D. m >
d) Phương trình: x2 – 3x + 2 = 0 có nghiệm là:
A.x1 = - 1 ; x2 = 2 B. x1 = 1; x2 = 2 C. x1 = -1; x2 = -2 D. x1 = 1; x2 = -2
e) Điểm Q( - 1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = - mx2 khi m bằng:
A. – 2 B. 2 C. – 4 D. 4
f) Biệt thức (’ của phương trình 5x2 – 6x – 1 = 0 là:
A. -14 B. 14 C. 5 D.
g) Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 6x + 2 = 0 là
A. 6 B. – 6 C. 3 D. -3
h) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 3x2 + 2y2 = 1 B. – x2 + 3x + 1 = 0 C. x + 5 = 0 D. x3 + x2 + 1 = 0
II. Tự luận: ( 6đ)
Câu 1( 2đ): Biết đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm M (2; 8)
Xác định giá trị của a.
Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được.
Câu 2 ( 3đ): Giải các phương trình
x2 – 3x = 0
5x2 + 2x – 16 = 0
Câu 3 ( 1đ) :Lập phương trình có hai nghiệm là các số sau:
3 - ; 3 +
TRƯỜNG THCS THANH AN
KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 9
Tiết 61 PPCT
Họ tên:……………………….. Lớp 9…. Điểm:…………….
Đề bài 2:
I. Trắc nghiệm: ( 4đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Cho hàm số y = - 0,2 x2 kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến B. Hàm số luôn luôn đồng biến
C Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
b) Hệ số b’ của phương trình 2x2 – 6( m – 1) + 3m = 0 là:
A. 6( m -1) B. 3 ( m-1) C. -3 ( m- 1) D. – 6 ( m – 1)
c) Với giá trị nào của m thì phương trình 3x2 – 6x –m +1 = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm phân biệt:
A. m > 2 B. m 2 C. m > - 2 D. m < 2
d) Phương trình:2x2 – 4x = 0 có nghiệm là:
A.x1 = 0 ; x2 = 2 B. x1 = -2; x2 = 2 C. x1 = 2; x2 = -2 D. x1 = 1; x2 = 4
e) Điểm Q( - 1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 khi m bằng:
A. – 2 B. 2 C. – 4 D. 4
f) Biệt thức (’ của phương trình 3x2 – 4x – 4 = 0 là:
A. 2 B. 16 C. 28 D.Một kết quả khác.
g) Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 7x + 12 = 0 là:
A. 7 B. – 7 C. - D. -
h) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lan Nh
Dung lượng: 262,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)