ĐA HSG Toán Bắc Ninh 2017

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm | Ngày 13/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: ĐA HSG Toán Bắc Ninh 2017 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 9

Câu
Đáp án
Điểm

1.1. (1.5 điểm)



0.75


 
0.75

1.2. (1.5 điểm)




0.75


Ta có 

Do vậy, 
0.75

2.1. (2.0 điểm)


Ta có 
Với , không có  thỏa mãn.
1.0


Với 
Từ đó tìm được các điểm thỏa mãn là hoặc 
1.0

2.2. (2.0 điểm)


Với  ta được .
Nếu  phương trình nghiệm đúng với mọi 
Nếu phương trình có nghiệm 
1.0


Với 

 Suy ra, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình luôn có nghiệm.
1.0

3.1. (2.0 điểm)


Ta có
 nên
0.5



0.5



0.5


Do đó, 
Tương tự , .
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 
0.5

3.2. (2.0 điểm)


Vì VP chia  dư  nên VT chia  dư  Mà bình phương của số nguyên tố chia  dư  hoặc  nên hai trong ba số  phải bằng 
0.5


TH1:  ta có 
 (thỏa mãn)
Vậy ta được .
0.5


TH2: Nếu ;  hoặc 
Với  ta có 
Vì  cùng tính chẵn lẻ mà tích là chẵn nên chúng cùng chẵn.
Ta được các trường hợp:
 (thỏa mãn)
Ta được các bộ  thỏa mãn là 
 (thỏa mãn)
Ta được các bộ  thỏa mãn là 
Tương tự ta có các bộ 
1.0

4.1. (1.0 điểm)



Tam giác  cân tại , có  là đường cao nên là phân giác trong góc , do đó 
0.5


 nên 
Vậy tam giác  cân tại 
0.5

4.2. (1.0 điểm)



0.5


Do đó,  Vậy  là tiếp tuyến chung của  và 
0.5

4.3. (2.0 điểm)


Giả sử  cắt  tại .  cân tại  có  nên  là đường trung trực của 
1.0


Ta có  mà  do đó  Bốn điểm  thuộc một đường tròn.
Suy ra,  thuộc đường tròn ngoại tiếp  Do vậy,  trùng với  Vậy ba điểm  thẳng hàng.
1.0

4.4. (2.0 điểm)


Vì  và  nên .
Ta có hai tam giác  đồng dạng nên
 (*)
1.0


Dễ thấy  cân tại  nên  Thay vào (*) ta được  (**)
Đặt  ta có 
Từ (**) suy ra .
Từ đó tìm được 
1.0

5.1. (1.5 điểm)




 Dựng tam giác  vuông cân tại  ( nằm khác phía đối với ).
Ta có ,  và .
1.0


Do đó,  vuông tại 
Nên 
0.5

5.2. (1.5 điểm)


Gọi  là ba nghiệm của  ta có 
Suy ra, 
0.5


Do  vô nghiệm nên các phương trình  vô nghiệm.
Hay các phương trình  vô nghiệm



Do đó, các biệt thức tương ứng 
Suy ra, 
1.0


Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng với thang điểm. Trong trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo trao đổi với tổ chấm để giải quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: 367,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)