Đ.60
Chia sẻ bởi Trần Hữu Định |
Ngày 05/05/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: Đ.60 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nghiên cứu SGK và chỉ ra các phương trrình
trùng phương cùng các hệ số của chúng trong các
phương trình dưới đây:
a. x4 – 9x2 = 0
b. 3x4 – 2x2 – x - 7 = 0
c. 3x4 – 5x2 + 2 = 0
d. (2x – 3)(x2 - 4x - 5)= 0
e.
d. (2x – 3)(x2 - 4x - 5)= 0
e.
1. Phương trình trùng phương:
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
ax4 + bx2 + c = 0 (*) (a ≠ 0)
Phương pháp: Đặt x2 = t;
t ≥ 0
(*) at2 + bt +c =0
Ví dụ: Giải phương trình: x4 - 5x2 + 4 = 0 (1)
Đặt x2 = t; t ≥ 0
(1) t2 – 5t + 4 = 0
t = 1
hoặc t = 4
Với t = 1 x=1; hoặc x = -1
Với t = 4 x=2; hoặc x = -2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { -2; -1; 1; 2 }
(TMĐK)
(TMĐK)
Bài tập tương tự: ?1; bài 34; 37 a, b, c;(SGK)
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Phương pháp:
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng khử mẫu.
B3: Giải phương trình thu được.
B4: Đối chiếu điều kiện; và trả lời.
Ví dụ: Giải phương trình: (*)
ĐKXĐ: x ≠ 3 và x ≠ 1
(*) 3x2 - 2x - 5 = 2(x -3)
3x2 - 2x - 5 = 2x - 6
3x2 - 4x +1= 0
x = 1 (Loại)
hoặc x = 1/3 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1/3}
Bài tập tương tự: 35bc; 37d; 38ef;40d (SGK)
3. Phương trình tích:
Ví dụ: Giải phương trình: (2x – 3)(x2 - 4x - 5)= 0 (*)
(1)
(*)
(2)
(1): 2x – 3 =0 x = 3/2
(2): x2 - 4x - 5= 0 x = -1 hoặc x = 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = {-1; 3/2 ; 5}
Bài tập tương tự: ?3; Bài 36; 39; (SGK)
4. Bài tập:
Giải phương trình:
a. 2x4 + x2 – 6 = 0
b.
c. (x – 2)(2x2 + 11x + 12) = 0
Bài tập về nhà: Bài 34a,b; 35b,c; 36; 37a,b. ( SGK/56)
Giải phương trình:
(2x4 + 5x2 – 7)( ) = 0
trùng phương cùng các hệ số của chúng trong các
phương trình dưới đây:
a. x4 – 9x2 = 0
b. 3x4 – 2x2 – x - 7 = 0
c. 3x4 – 5x2 + 2 = 0
d. (2x – 3)(x2 - 4x - 5)= 0
e.
d. (2x – 3)(x2 - 4x - 5)= 0
e.
1. Phương trình trùng phương:
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
ax4 + bx2 + c = 0 (*) (a ≠ 0)
Phương pháp: Đặt x2 = t;
t ≥ 0
(*) at2 + bt +c =0
Ví dụ: Giải phương trình: x4 - 5x2 + 4 = 0 (1)
Đặt x2 = t; t ≥ 0
(1) t2 – 5t + 4 = 0
t = 1
hoặc t = 4
Với t = 1 x=1; hoặc x = -1
Với t = 4 x=2; hoặc x = -2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { -2; -1; 1; 2 }
(TMĐK)
(TMĐK)
Bài tập tương tự: ?1; bài 34; 37 a, b, c;(SGK)
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Phương pháp:
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng khử mẫu.
B3: Giải phương trình thu được.
B4: Đối chiếu điều kiện; và trả lời.
Ví dụ: Giải phương trình: (*)
ĐKXĐ: x ≠ 3 và x ≠ 1
(*) 3x2 - 2x - 5 = 2(x -3)
3x2 - 2x - 5 = 2x - 6
3x2 - 4x +1= 0
x = 1 (Loại)
hoặc x = 1/3 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1/3}
Bài tập tương tự: 35bc; 37d; 38ef;40d (SGK)
3. Phương trình tích:
Ví dụ: Giải phương trình: (2x – 3)(x2 - 4x - 5)= 0 (*)
(1)
(*)
(2)
(1): 2x – 3 =0 x = 3/2
(2): x2 - 4x - 5= 0 x = -1 hoặc x = 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = {-1; 3/2 ; 5}
Bài tập tương tự: ?3; Bài 36; 39; (SGK)
4. Bài tập:
Giải phương trình:
a. 2x4 + x2 – 6 = 0
b.
c. (x – 2)(2x2 + 11x + 12) = 0
Bài tập về nhà: Bài 34a,b; 35b,c; 36; 37a,b. ( SGK/56)
Giải phương trình:
(2x4 + 5x2 – 7)( ) = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)