CSMH
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Hương |
Ngày 05/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: CSMH thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯỜNG MN NGÔ THÌ NHẬM
Nội dung các chỉ số bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi
Theo các chủ đề
Chủ đề
TT chuẩn
TT chỉ số
Nội dung chỉ số
Ghi chú
Trường mầm non
Phát triển thể chất
1
1
Bật xa tối thiểu 50 cm
5
18
Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
5
19
Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
Phát triển tình cảm quan hệ xã hội
10
42
Dễ dàng hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi
10
46
Có nhóm bạn chơi thường xuyên
11
50
Thể hiện sự thân thiện đoàn kết với bạn bè
12
54
Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn
Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
16
78
Không nói tục chửi bậy
14
61
Nhận ra sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi.
15
65
Nói rõ ràng
Phát triển nhận thức
21
97
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi, nơi trẻ sống
25
109
Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự
22
101
Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc
22
100
Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em
Bé và gia đình
Phát triển thể chất
1
2
Nhảy xuống từ độ cao 40cm
2
7
Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản
6
21
Nhận ra và không chơi một số đồ vật gây nguy hiểm
Phát triển tình cảm quan hệ xã hội
7
27
Nói được một số thông tin quan trọng của bản thân và gia đình
7
28
Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân
7
29
Nói được khả năng và sở thích của bản thân
Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
14
62
Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động
16
75
Chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác
19
89
Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình
Phát triển nhận thức
22
103
Nói về ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình
24
108
Xác định vị trí trong ngoài, trên dưới, trước sau, phải trái của một vật so với vật khác
21
96
Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo công dụng và chất liệu
Nghề nghiệp
Phát triển thể chất
2
6
Tô màu kín , không chờm ra ngoài đường viền hình vẽ
3
11
Đi thăng bằng trên ghế thể dục(2m x0.25m x0.35m)
5
16
Tự rửa mặt chải răng hàng ngày
Phát triển tình cảm quan hệ xã hội
8
33
Chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày
9
36
Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói và cử chỉ, nét mặt
9
37
Thể hiện sự an ủi, chung vui với người thân và bạn bè
9
38
Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp
Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
16
76
Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói
17
80
Thể hiện sự thích thú với sách
19
91
Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Việt
Phát triển nhận thức
23
107
Chỉ khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu
21
98
Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống
PT và quy định giao thông
Phát triển thể chất
3
9
Nhảy lò cò 5 bước liên tục và đổi chân theo yêu cầu
X
2
TRƯỜNG MN NGÔ THÌ NHẬM
Nội dung các chỉ số bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi
Theo các chủ đề
Chủ đề
TT chuẩn
TT chỉ số
Nội dung chỉ số
Ghi chú
Trường mầm non
Phát triển thể chất
1
1
Bật xa tối thiểu 50 cm
5
18
Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
5
19
Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
Phát triển tình cảm quan hệ xã hội
10
42
Dễ dàng hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi
10
46
Có nhóm bạn chơi thường xuyên
11
50
Thể hiện sự thân thiện đoàn kết với bạn bè
12
54
Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn
Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
16
78
Không nói tục chửi bậy
14
61
Nhận ra sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi.
15
65
Nói rõ ràng
Phát triển nhận thức
21
97
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi, nơi trẻ sống
25
109
Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự
22
101
Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc
22
100
Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em
Bé và gia đình
Phát triển thể chất
1
2
Nhảy xuống từ độ cao 40cm
2
7
Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản
6
21
Nhận ra và không chơi một số đồ vật gây nguy hiểm
Phát triển tình cảm quan hệ xã hội
7
27
Nói được một số thông tin quan trọng của bản thân và gia đình
7
28
Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân
7
29
Nói được khả năng và sở thích của bản thân
Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
14
62
Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động
16
75
Chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác
19
89
Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình
Phát triển nhận thức
22
103
Nói về ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình
24
108
Xác định vị trí trong ngoài, trên dưới, trước sau, phải trái của một vật so với vật khác
21
96
Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo công dụng và chất liệu
Nghề nghiệp
Phát triển thể chất
2
6
Tô màu kín , không chờm ra ngoài đường viền hình vẽ
3
11
Đi thăng bằng trên ghế thể dục(2m x0.25m x0.35m)
5
16
Tự rửa mặt chải răng hàng ngày
Phát triển tình cảm quan hệ xã hội
8
33
Chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày
9
36
Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói và cử chỉ, nét mặt
9
37
Thể hiện sự an ủi, chung vui với người thân và bạn bè
9
38
Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp
Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
16
76
Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói
17
80
Thể hiện sự thích thú với sách
19
91
Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Việt
Phát triển nhận thức
23
107
Chỉ khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu
21
98
Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống
PT và quy định giao thông
Phát triển thể chất
3
9
Nhảy lò cò 5 bước liên tục và đổi chân theo yêu cầu
X
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Hương
Dung lượng: 235,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)