Công cụ chủ đề _Bản thân
Chia sẻ bởi Lý Kim Dung |
Ngày 05/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Công cụ chủ đề _Bản thân thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG MẪU GIÁO HOA SEN
LỚP : LÁ 3
BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ
THEO BỘ CHUẨN PHÁT TRIỂN TRẺ 5 TUỔI
CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN(Từ ngày 23/09/2013 đến 18/10/2013)
TT
Chỉ số
Chỉ số lựa chon
Minh chứng
Phương pháp theo dõi
Phương tiện thực hiện
Cách thực hiện
Thời gian thực hiện
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
4
Trèo lên xuống thang ở độ cáo 1,5m so với mặt đất.
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4 – 5m
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài (1,5 x 30cm ).
- Quan sát. (Xem trẻ thực hiện bài tập)
- Ngoài sân
+ Thang
- Số lượng trẻ: 12 trẻ/lớp
- Quan sát, hướng dẫn trẻ thực hiện theo chỉ số minh chứng.
- Hoạt động trẻ: Cá nhân
1’/2 trẻ/lớp
- Trong giờ học, hoạt động chơi.
5
Tự mặc, cởi được áo quần.
-Tự mặc quần áo đúng cách
-Cài và mở được hết các cúc.
-So hai vạt áo, hai ống quần không bị lệch.
- Quan sát
Áo
- Số lượng trẻ: 15 trẻ/lớp
- Cô quan sát trẻ thưc hiện theo từng chỉ số minh chứng.
- Hoạt động trẻ: Cá nhân
5’/4 trẻ/lớp
- Giờ vệ sinh chiều, đón trẻ.
11
Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m).
-Đi bằng mép ngoài bàn chân.
-Khi đi mắt nhìn về phía trước.Biết giữ thăng bằng khi đi.
Nghiêng 2 bàn chân ra phía ngoài để trọng lượng cơ thể dồn lên mép ngoài của bàn chân và bước đi.
Quan sát trong HĐ thể dục
+ Mặt bằng rộng rãi, (lớp học).
+ Vạch chuẩn
- Số lượng từng cá nhân/ 32 trẻ
- Quan sát trẻ lần lượt đi trên ghế.
- Hoạt động trẻ: Cá nhân
- 1’/2 trẻ/lớp
- Trong giờ học, hoạt động chơi
Mặt sàn bằng phẳng, vạch xuất phát và vạch đích, hai vạch cách nhau là 4-5m.
theo chỉ số minh chứng.
- Hoạt động trẻ: Cá nhânHoạt động học, hoạt động ngoài trời.
15
Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
-Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
Quan sát : Trước, sau khi ăn. Sau khi đi vệ sinh.
thực hiện theo chỉ số minh chứng
- Hoạt động trẻ: Cá nhân
- 2’/4 trẻ/lớp
16
Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày
- Biết tự chải răng, rửa mặt, hoặc thỉnh thoảng cô giáo phải hướng dẫn.
-Không còn kem đánh răng trên bàn chài..
- Quan sát
Quan sát: Khi trẻ rữa mặt chải răng hàng ngày
thực hiện theo chỉ số minh chứng
- Hoạt động trẻ: Cá nhân
- 5’/5 trẻ/32 trẻ
- Trong giờ vệ sinh ăn trưa.
23
Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.
-Phân biệt được nơi bẩn, nơi sạch.
-Và không chơi ở nơi nguy hiểm
- Quan sát,trò chuyện với trẻ
- Trẻ xem tranh, cô có thể hỏi trẻ những chỗ nào không chơi được ? Vì sao ?
- 2’/1 trẻ/ lớp
- Giờ đón, trả trẻ,hoạt động học, hoạt động chiều
PHÁT TRIỂN TÌNH
LỚP : LÁ 3
BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ
THEO BỘ CHUẨN PHÁT TRIỂN TRẺ 5 TUỔI
CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN(Từ ngày 23/09/2013 đến 18/10/2013)
TT
Chỉ số
Chỉ số lựa chon
Minh chứng
Phương pháp theo dõi
Phương tiện thực hiện
Cách thực hiện
Thời gian thực hiện
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
4
Trèo lên xuống thang ở độ cáo 1,5m so với mặt đất.
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4 – 5m
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài (1,5 x 30cm ).
- Quan sát. (Xem trẻ thực hiện bài tập)
- Ngoài sân
+ Thang
- Số lượng trẻ: 12 trẻ/lớp
- Quan sát, hướng dẫn trẻ thực hiện theo chỉ số minh chứng.
- Hoạt động trẻ: Cá nhân
1’/2 trẻ/lớp
- Trong giờ học, hoạt động chơi.
5
Tự mặc, cởi được áo quần.
-Tự mặc quần áo đúng cách
-Cài và mở được hết các cúc.
-So hai vạt áo, hai ống quần không bị lệch.
- Quan sát
Áo
- Số lượng trẻ: 15 trẻ/lớp
- Cô quan sát trẻ thưc hiện theo từng chỉ số minh chứng.
- Hoạt động trẻ: Cá nhân
5’/4 trẻ/lớp
- Giờ vệ sinh chiều, đón trẻ.
11
Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m).
-Đi bằng mép ngoài bàn chân.
-Khi đi mắt nhìn về phía trước.Biết giữ thăng bằng khi đi.
Nghiêng 2 bàn chân ra phía ngoài để trọng lượng cơ thể dồn lên mép ngoài của bàn chân và bước đi.
Quan sát trong HĐ thể dục
+ Mặt bằng rộng rãi, (lớp học).
+ Vạch chuẩn
- Số lượng từng cá nhân/ 32 trẻ
- Quan sát trẻ lần lượt đi trên ghế.
- Hoạt động trẻ: Cá nhân
- 1’/2 trẻ/lớp
- Trong giờ học, hoạt động chơi
Mặt sàn bằng phẳng, vạch xuất phát và vạch đích, hai vạch cách nhau là 4-5m.
theo chỉ số minh chứng.
- Hoạt động trẻ: Cá nhânHoạt động học, hoạt động ngoài trời.
15
Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
-Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
Quan sát : Trước, sau khi ăn. Sau khi đi vệ sinh.
thực hiện theo chỉ số minh chứng
- Hoạt động trẻ: Cá nhân
- 2’/4 trẻ/lớp
16
Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày
- Biết tự chải răng, rửa mặt, hoặc thỉnh thoảng cô giáo phải hướng dẫn.
-Không còn kem đánh răng trên bàn chài..
- Quan sát
Quan sát: Khi trẻ rữa mặt chải răng hàng ngày
thực hiện theo chỉ số minh chứng
- Hoạt động trẻ: Cá nhân
- 5’/5 trẻ/32 trẻ
- Trong giờ vệ sinh ăn trưa.
23
Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.
-Phân biệt được nơi bẩn, nơi sạch.
-Và không chơi ở nơi nguy hiểm
- Quan sát,trò chuyện với trẻ
- Trẻ xem tranh, cô có thể hỏi trẻ những chỗ nào không chơi được ? Vì sao ?
- 2’/1 trẻ/ lớp
- Giờ đón, trả trẻ,hoạt động học, hoạt động chiều
PHÁT TRIỂN TÌNH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Kim Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)